Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập cuối năm - Phí Trung Đức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập cuối năm - Phí Trung Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập cuối năm - Phí Trung Đức
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH MÔN TOÁN 8 ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN ĐẠI SỐ Giáo viên: Phí Trung Đức Trường THCS Trưng Vương – Quận Hoàn Kiếm CÁC DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức Dạng 1 và hằng đẳng thức Phân thức đại số và các bài toán liên quan Dạng 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Dạng 3 Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Nhắc lại: QUY TẮC NHÂN, CHIA ĐA BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ THỨC 1) Quy tắc nhân: Với A, B, C, D là các đơn thức: 1) 2) 3) 2) Quy tắc chia: 4) Chia đơn thức cho đơn thức. 5) Chia đa thức cho đơn thức. 6) Chia đa thức một biến đã sắp xếp. 7) Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 1. Điền vào chỗ trống để có kết quả đúng: a) Rút gọn biểu thức , ta được A = b) Với x = 25, giá trị của biểu thức bằng c) Giá trị của biểu thức bằng d) Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 1. Điền vào chỗ trống để có kết quả đúng: a) Rút gọn biểu thức , ta được A = Hướng dẫn – Gợi ý: ( a – b )( a 2 + a b + b 2 ) = a3 – b3 a3 + b3 Ta có: Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 1. Điền vào chỗ trống để có kết quả đúng: b) Với x = 25, giá trị của biểu thức bằng Hướng dẫn – Gợi ý: Ta có: = x3 – 3.x2.5 + 3.x.52 – 53 + 125 = (x – 5)3 + 125 Thay x = 25 vào biểu thức B, ta được: Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 1. Điền vào chỗ trống để có kết quả đúng: c) Giá trị của biểu thức bằng 8100 Hướng dẫn – Gợi ý: Ta có: = 1362 – 2.136.46 + 462 = (136 – 46)2 = 902 = 8100. Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 1. Điền vào chỗ trống để có kết quả đúng: d) Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là Hướng dẫn – Gợi ý: Nếu biểu diễn Vì vậy, Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 1. Điền vào chỗ trống để có kết quả đúng: a) Rút gọn biểu thức , ta được–16 A = b) Với x = 25, giá trị của biểu thức bằng 8125 c) Giá trị của biểu thức bằng 8100 d) Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là (a – 2 + b)(a – 2 – b) Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 2. Cho hai đa thức và a) Thực hiện phép chia A cho B. b) Chứng minh kết quả đa thức thương luôn không âm với mọi Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 2. Cho hai đa thức và a) Thực hiện phép chia A cho B. Cách 2. Phân tích đa thức A thành nhân tử trước khi thực hiện phép chia Cách 1. Đặt phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Ta có: Vậy Phép chia hết Dạng 1. Các bài toán áp dụng phép nhân, chia đa thức và hằng đẳng thức Bài 2. Cho hai đa thức và b) Chứng minh kết quả đa thức thương luôn không âm với mọi Lời giải. Ta có: = (x2)2 – 2. x2.1 + 12 = (x2 –1)2 Vậy đa thức thương luôn không âm với mọi Dạng 2. Phân thức đại số và các bài toán liên quan Bài 3. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? STT Các khẳng định Đúng Sai Điều kiện xác định của là hoặc 1 2 Phân thức khi 3 Kết quả rút gọn của phân thức bằng . 4 Phân thức luôn dương với mọi giá trị của x. Dạng 2. Phân thức đại số và các bài toán liên quan Bài 3. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? STT Các khẳng định Đúng Sai Điều kiện xác định của là hoặc 1 Hướng dẫn – Gợi ý: Để M xác định, hay Lưu ý. Một tích (của nhiều số) khác 0 khi mọi thừa số đều khác 0. Do đó, và Dạng 2. Phân thức đại số và các bài toán liên quan Bài 3. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? STT Các khẳng định Đúng Sai 2 Phân thức khi Hướng dẫn – Gợi ý: Lưu ý. Phân thức (Điều kiện xác định). ĐKXĐ: và Khi đó: (Không TMĐK). Vậy không có giá trị của x để phân thức bằng 0. Dạng 2. Phân thức đại số và các bài toán liên quan Bài 3. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? STT Các khẳng định Đúng Sai 3 Kết quả rút gọn của phân thức bằng . Hướng dẫn – Gợi ý: Lưu ý. Chú ý tới dấu của các thừa số khi tiến hành rút gọn phân thức. Với Dạng 2. Phân thức đại số và các bài toán liên quan Bài 3. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? STT Các khẳng định Đúng Sai 4 Phân thức luôn dương với mọi giá trị của x. Hướng dẫn – Gợi ý: Xét mẫu thức: Nhận xét: Như vậy, với tử và mẫu đều luôn âm, phân thức đã cho luôn dương với mọi x. Dạng 2. Phân thức đại số và các bài toán liên quan Bài 3. Các khẳng định sau đây đúng hay sai? STT Các khẳng định Đúng Sai Điều kiện xác định của là hoặc 1 2 Phân thức khi 3 Kết quả rút gọn của phân thức bằng . 4 Phân thức luôn dương với mọi giá trị của x.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_cuoi_nam_phi_trung_duc.pptx