Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 12, 13: Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 12, 13: Cấu tạo bên trong của Trái Đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 12, 13: Cấu tạo bên trong của Trái Đất
Quay quanh mặt trời 21 - 3 Xuaân Phaân 22 - 12 22 - 6 Ñoângï Chí Haï Chí 23 - 9 Thu Phaân Hệ quả tự quay quanh mặt trời : + Hiện tượng các mùa. + Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa I. Cấu tạo bên trong của Trái Đất: I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT: - Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: + Lớp vỏ trái đất + Lớp trung gian + Lớp lõi (nhân) Lớp Độ dày Trạng Thái Nhiệt độ Vỏ Trái 5 – 70km rắn chắc Tối đa Đất 1000 0C Lớp Gần Quánh dẻo 1500 - Trung 3000km đến lỏng 47000C gian Lỏng ở Trên Khoảng ngoài, rắn ở Lõi 3.000km 50000C trong I. Cấu tạo bên trong của Trái Đất: II. Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất: I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT -Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất -Đặc điểm: + Là lớp đá rắn chắc, dày 5-70km + Lớp vỏ rất mỏng chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT Quan sát các hình ảnh trên, cho biết: LớpLà nvỏơi Tráitồn tạiĐất các có thànhvai trò phần gì đối tự với tự nhiênnhiên: ? không khí, nước, sinh vật I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT -Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất -Đặc điểm: + Được cấu tạo bởi lớp đá rắn chắc + Lớp này rất mỏng, chỉ chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng - Vai trò: + Là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người + Là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên: Không khí, nước, sinh vật Tác động theo hướng tiêu cực II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT VỏQS Tráihình Đấtvẽ kết đư hợpợc cấuSGK, tạo cho do biết: một Vỏ số Trái địa Đất mảng có phải nằm là kề một khối nhauliên tục không ? Tại sao ? Quan sát hình bên: hai mảng tách xa nhau tạo địa hình gì? - Hình thành dãy núi ngầm Mac ma dưới đáy đại dương. - Gây động đất và núi lửa. Hai mảng xô vào nhau tạo ra dạng địa hình gì? - Núi cao I. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT -Vị trí: Là lớp nằm ngoài cùng của Trái Đất -Đặc điểm: Được cấu tạo bởi lớp đá rắn chắc, lớp này rất mỏng, chỉ chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng - Vai trò: Là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người, là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên: Không khí, nước, sinh vật -Cấu tạo: Vỏ Trái Đất được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau + Các địa mảng di chuyển rất chậm + Có 2 cách di chuyển giữa các địa mảng: Xô vào nhau hay tách xa nhau -> Hình thành các dạng địa hình khác nhau trên bề mặt Trái Đất. III.SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT: 1. Tỉ lệ lục địa và đại dương: ? Tỉ lệ diện tích lục địa và đại Hãy quan sát hình dưới đây và cho biết : dương ở nửa cầu Bắc ?. Nửa cầu Bắc: diện tích lục địa chiếm :39,4% ,đại dương chiếm60,6% ? Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở nửa Nửa cầu Nam : Diện tích cầu Nam?. lục địa chiếm 19,0% , đại dương chiếm 81,0% 3.Các đại dương trên Trái Đất ĐọcĐọc tên tên và và chỉ chỉ trên trên bản bản đồ đồ các các đại đại dương dương có trên diện Trái tích đất lớn nhất, diện tích nhỏ nhất ? CUÛNG COÁ Caùc luïc ñòa taäp trung nhieàu ôû nöûa caàu naøo? • Nöûa caàu Baéc . Treân Traùi ñaát coù maáy luïc ñòa? Maáy ñaïi döông • 6 luïc ñòa vaø 4 ñaïi döông Ñaïi döông coù dieän tích nhoû nhaát laø: a) AÁn ñoä döông. b) Baéc baêng döông. c) Thaùi bình döông. AI NHANH HƠN? Lớp Độ dày Trạng Thái Nhiệt độ Vỏ Rắn chắc Tối đa Trái 5 – 70km1 2 1.0003 0C Đất Lớp Gần -Quánh dẻo 1.5000C – Trung đến lỏng 3.000km4 5 4.70060C. gian Trên Lỏng ở ngoài, Khoảng Lõi 3.000km7 rắn 8ở trong 5.00090C.
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_6_tiet_12_13_cau_tao_ben_trong_cua_trai.ppt