Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Bài 8: Khoan dung

ppt 18 Trang Thảo Nguyên 6
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Bài 8: Khoan dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Bài 8: Khoan dung

Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Bài 8: Khoan dung
 BÀIBÀI 88:: 
KHOAN DUNG Bài 8: Khoan Dung
* Tìm hiểu 
truyện.
1. Thế nào là 
khoan dung?
2. Ý nghĩa
3. Cách rèn 
luyện.
* Luyện tập Thái độ, việc làm của Khôi và cô giáoVân
 Thái độ và việc làm của Thái độ và việc làm của 
 bạn Khôi cô giáo Vân
Lúc - Cô Vân lặng người, 
 - Nói to, tỏ thái độ khó chịu mắt chớp, mặt đỏ-> tái, 
đầu phấn rơi 
 - Cô xin lỗi học sinh
 - Cô tập viết.
Về sau -Khôi chứng kiến cảnh 
 cô tập viết. -Cô Vân tha thứ cho 
 - Khôi cúi đầu, rớm học sinh.
 nước mắt, giọng nghèn 
 nghẹn.
 - Xin cô tha lỗi. Em có nhận xét gì 
về việc làm và thái độ của cô giáo Vân ?
 * Như vậy, cô Vân có đức tính
 kiên trì, có tấm lòng khoan 
 dung, độ lượng, tha thứ. * Bài học: 
- Không Qua nên câu vội chuyện vàng khi trên nhận xét 
người khác.em rút ra bài học gì 
- Cần biết chochấp bản nhận thân? và tha thứ cho 
người khác. Bài 8: Khoan Dung
* Tìm hiểu 1. Thế nào là khoan dung?
truyện.
1. Thế nào là Những đặc điểm của lòng khoan dung:
khoan dung? - Biết lắng nghe để hiểu người khác.
2. Ý nghĩa - Biết tha thứ cho người khác.
 - Không chấp nhặt, thô bạo.
3. Cách rèn 
luyện. - Không định kiến, hẹp hòi.
 - Luôn tôn trọng và chấp nhận người 
* Luyện tập khác. Bài 8: Khoan Dung
* Tìm hiểu 
truyện. 2. ý nghĩa.
1. Thế nào là 
khoan dung?
2. Ý nghĩa
3. Cách rèn 
luyện.
* Luyện tập Bài 8: Khoan Dung
* Tìm hiểu 2.2.ý nghÜa.nghÜa.
truyện.
1. Thế nào là 
khoan dung?
2. Ý nghĩa
3. Cách rèn 
luyện.
* Luyện tập Câu hỏi thảo luận nhóm:
Nhóm 1: Vì sao cần phải biết lắng nghe 
và chấp nhận ý kiến của người khác ?
Nhóm 2: Làm thế nào để có thể hợp tác 
nhiều hơn với các bạn trong việc thực 
hiện nhiệm vụ ở lớp, trường ?
Nhóm 3: Phải làm gì khi có sự bất đồng 
hiểu lầm hoặc xung đột xảy ra?
Nhóm 4: Khi bạn có khuyết điểm, ta nên 
xử sự như thế nào ? Cần biết lắng nghe, chấp nhận ý 
kiến của người khác vì: Có như vậy 
mới không hiểu lầm, không gây sự 
bất hoà, không đối xử nghiệt ngã với 
nhau. Tin tưởng và thông cảm với 
nhau, sống chân thành và cởi mở 
hơn. Đây là bước đầu hướng tới 
lòng khoan dung. 
 Muốn hợp tác với bạn: Tin vào 
bạn, chân thành cởi mở với bạn, 
lắng nghe ý kiến góp ý chân thành, 
không ghen ghét, định kiến sống 
đoàn kết, thân ái. Khi có xung đột: 
Bình tỉnh, tìm nguyên 
nhân, giải thích. Tìm 
cách để giảng hoà. Khi bạn có khuyết điểm:
Tìm nguyên nhân giải thích, 
thuyết phục, góp ý với bạn, 
tha thứ, thông cảm, không 
định kiến với bạn. Bài 8: Khoan Dung
* Tìm hiểu 3. Cách rèn luyện.
truyện. - Sống cởi mở, gần gũi với mọi người. 
 - Cư xử một cách chân thành, rộng lượng.
1. Thế nào là - Không chấp nhặt, thô bạo, định kiến hẹp 
khoan dung? hòi.
2. Ý nghĩa - Biết tôn trọng và chấp nhận cá tính sở 
 thích, thói quen của người khác trên cơ sở 
 những chuẩn mực của xã hội.
3. Cách rèn 
luyện.
* Luyện tập Bài tập b)
Những hành vi nào sau đây thể hiện lòng khoan 
dung? Vì sao?
 1. Bỏ qua lỗi nhỏ của bạn.
 2. Tìm cách che dấu khuyết điểm cho bạn.
 3. Nhường nhịn bạn bè và em nhỏ.
 4. Mắng nhiếc người khác nặng lời khi không 
 vừa ý.
 5. Ôn tồn thuyết phục, góp ý giúp bạn sửa chữa 
 khuyết điểm.
 6. Hay chê bai người khác.
 7. Chăm chú lắng nghe để hiểu mọi người.
 8. Hay trả đũa người khác.
 9. Đỗ lỗi cho người khác. Bài tập c)
 Hằng và Lan ngồi cạnh nhau trong 
một lớp. Một lần Hằng vô ý làm dây mực 
ra vở của Lan. Lan nổi cáu, mắng Hằng 
và cố ý vẩy mực vào áo Hằng.
 Em hãy nhận xét về thái độ và hành vi 
của Lan? *Hãy sắp xếp các từ sau đây thành các câu tục ngữ 
 nói về lòng khoan dung.
 a. Chạy đi b. Đánh kẻ
 c. Chạy lại d. Không ai đánh người
 Đáp án: b->a->d->c
 Đánh kẻ chạy đi không ai đánh người chạy 
 lại
 a. Chín điều b. Một điều
 c. Nhịn d. Lành
 Đáp án: b->c->a->d
 Một điều nhịn, chín điều lành *Hãy sắp xếp các từ sau đây thành các câu 
 tục ngữ nói về lòng khoan dung.
a. Chín b. Mười 
c. Bỏ d. Làm
Đáp án: a->c->d->b
 Chín bỏ làm mười

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_7_bai_8_khoan_dung.ppt