Bài giảng Hình học Lớp 8 - Ôn tập cuối năm - Phạm Thị Kim Huệ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Ôn tập cuối năm - Phạm Thị Kim Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Ôn tập cuối năm - Phạm Thị Kim Huệ
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH
MÔN TOÁN 8 HÌNH HỌC 8
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Giáo viên: Phạm Thị Kim Huệ
Trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hoàn Kiếm Định nghĩa, T/C
DHNB các loại
tứ giác đặc biệt
Đường trung bình
của tam giác,
hình thang I
Đối xứng trục
Đối xứng tâm Bài tập 1 Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
D
A C Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
B Quan hệ giữa đường thẳng AD và mp (BCC’B’) là:
D’ C’
A. AD// mp (BCC’B’) B. AD mp (BCC’B’)
A’ B’
C 13 B C. AD cắt mp (BCC’B’) D. AD nằm trong mp (BCC’B’)
5 12
A
16 Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF có các kích thước
như hình vẽ. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:
F E
A. 480cm2 B. 60cm2 C. 540cm2 D. 960cm2
D 2 2 2
S Sxq = 480cm ; S2đáy = 5.12 = 60cm Stp = 540cm
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có BC = 2a,
SC = . Thể tích của hình chóp là:
D
A A. B. C. 8a3 D.
O
B C Bài tập 2 Điền vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng
Cho ABC cân tại A. Gọi I, K, J lần lượt là
trung điểm của AB, AC và BC. H đối xứng với J qua K.
1) Khi đó:
a) BIKC là hình thang cân b) AIJK là hình thoi
c) AHCJ là hình chữ nhật d) AHCB là hình thang vuông
2) Khi ABC vuông cân tại A thì:
a) AIJK là hình vuông b) AHCJ là hình vuông
2
3) SAIJK = .cm6 khi IK=3cm, AJ=4cm
4) SAIJK ...= SIKJB.
Hoặc Bài tập 3
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Tìm các cặp tam giác đồng dạng và viết các tỉ số đồng dạng
b) Kẻ HM AB tại M, HN AC tại N. Chứng minh AH2 = AM.AB
c) Chứng minh AMN ACB
d) Cho AB=3cm, AC=4cm, hãy tính
i) AH
ii) Diện tích tứ giác BMNC
iii) Tỉ số chu vi của BMH và NCH
iv) Gọi E là trung điểm của AB. AE cắt MN tại F. Tính tỉ số ABC(Â = 900),
GT HM AB={M}
HN AC={N}
a) Tìm các cặp tam giác
đồng dạng và viết các
KL tỉ số đồng dạng
b) AH2= AM.AB
c) AMN ACB ABC(Â = 900),
GT HM AB={M}
HN AC={N}
a) Tìm các cặp tam giác
đồng dạng và viết các
KL tỉ số đồng dạng
b) AH2= AM.AB
c) AMN ACB 0
ABC(Â = 90 ), b) Xét AHB vuông tại H
GT
HM AB={M} và AMH vuông tại M có
HN AC={N}
Â1 chung
a) Tìm các cặp tam giác AHB AMH (g,g)
đồng dạng và viết các
KL tỉ số đồng dạng (cặp cạnh t/ư)
b) AH2= AM.AB
AH2 = AM.AB
c) AMN ACB
c) HS tự c/m: AH2= AN.AC
Mà AH2 = AM.AB (cmt)
AM. AB = AN. AC
AM. AB = AN. AC
Xét AMN và ACB có
AMN ACB (c,g,c) 0
ABC(Â = 90 ), b) Xét AHB vuông tại H
GT Cách khác
HM AB={M} và AMH vuông tại M có
HN AC={N}
Â1 chung
a) Tìm các cặp tam giác AHB AMH (g,g)
đồng dạng và viết các
KL tỉ số đồng dạng (cặp cạnh t/ư)
b) AH2= AM.AB
AH2 = AM.AB
c) AMN ACB
c) HS tự c/m: AH2= AN.AC
Mà AH2 = AM.AB (cmt) Tính chất
AM. AB = AN. AC đường chéo hình
chữ nhật AMHN
Xét AMN và ACB có
AMN ACB (c,g,c) 0
ABC(Â = 90 ), b) Xét AHB vuông tại H
GT Cách khác
HM AB={M} và AMH vuông tại M có
HN AC={N} Xét tứ giác AMHN có:
Â1 chung
a) Tìm các cặp tam giác AHB AMH (g,g)
đồng dạng và viết các AMHN là hcn (dhnb)
KL tỉ số đồng dạng (cặp cạnh t/ư) MN = AH (t/c)
b) AH2= AM.AB
AH2 = AM.AB Gọi {O} = MN AH
c) AMN ACB
c) HS tự c/m: AH2= AN.AC ON = OA (t/c đường chéo hcn)
OAN cân tại O (đ/n)
Mà AH2 = AM.AB (cmt)
AM. AB = AN. AC (t/c)
Mà
Xét AMN và ACB có
Xét AMN vuông tại A
và ACB vuông tại A có
AMN ACB (c,g,c) AB = 3cm
GT AC = 4cm
E BC;
EB = EC
d) Tính
i) AH
KL
ii) SBMNC
iii)
iv) AB = 3cm e) HS tự tính: BC = 5cm
GT AC = 4cm
E BC;
EB = EC
d) Tính
i) AH
KL
ii) SBMNC
iii)
iv) AB = 3cm e) HS tự tính: BC = 5cm
GT AC = 4cm
E BC;
EB = EC
d) Tính
Cách 2
i) AH
KL ii) S
BMNC Cách 1
iii)
iv) AB = 3cm e) HS tự tính: BC = 5cm
GT AC = 4cm Cách 2:
E BC;
EB = EC
d) Tính
i) AH
KL
ii) SBMNC
ii) Vì AMHN là hcn (cmt)
iii) MN = AH = 2,4 cm
iv) Vì AMN ACB (cmt)
iii) HS tự c/m: BHM HCN (g,g)
Vì AMHN là hcn MH = AN = 1,44 cm
NC = AC – AN = 4 – 1,44 = 2,56 (cm) AB = 3cm AE MN = {F}
GT e)
AC = 4cm AMN ACB (cmt)
E BC; AF và AH là 2 đường cao t/ư
EB = EC
d) Tính
i) AH iv) Xét ABC vuông tại A
KL ii) S
BMNC có AE là trung tuyến AE MN = {F}
iii) AE = EC (t/c)
AEC cân tại E
iv) (t/c)
mà ( ABC vuông)
Có ( AMN ACB)
AFN vuông AEC cân
tại F (đ/l) AE là trung tuyến của ABC vuông Định nghĩa, T/C BTVN: Bài 2, 3, 4,
DHNB các loại 5, 6, 7, 9, 10
tứ giác đặc biệt
trang 131,132 sgk
Đường trung bình
của tam giác,
hình thang I
Đối xứng trục
Đối xứng tâmFile đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_cuoi_nam_pham_thi_kim_hue.pptx