Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Kết nối tri thức ) - Chương I: Mở đầu về Khoa học tự nhiên - Bài 5: Đo chiều dài

ppt 14 Trang Thảo Nguyên 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Kết nối tri thức ) - Chương I: Mở đầu về Khoa học tự nhiên - Bài 5: Đo chiều dài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Kết nối tri thức ) - Chương I: Mở đầu về Khoa học tự nhiên - Bài 5: Đo chiều dài

Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Kết nối tri thức ) - Chương I: Mở đầu về Khoa học tự nhiên -  Bài 5: Đo chiều dài
 Quan sát hình vẽ và cho biết đoạn thẳng AB hay CD dài hơn? 
A B A B
 C D
 C D
 a) b) Bài 5 
 ĐO CHIỀU DÀI I. Đơn vị độ dài
 + Đơn vị chuẩn là mét (m)
 Em có biết: 
 Từ năm 1960, các nhà khoa học chính thức sử dụng hệ thống đơn vị đo 
 lường quốc tế gọi tắt là hệ SI (viết tắt từ tiếng Pháp Système International 
 d/unites).
 Ngoài đơn vị đo độ dài là mét, một số quốc gia còn dùng các đơn vị đo độ 
 dài khác: 
 + 1 in (inch) = 2,54cm
 + 1 dặm (mile) = 1609m (≈ 1,6km) Kể tên các loại thước ở hình 5.1 a, b, c, d 
 Hình a Thước kẻ
 Hình b Thước dây
 Hình c Thước cuộn
 Hình d Thước kẹp
 Hình 5.1 Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau:
 a) GHĐ : 10cm 
 ĐCNN: 0,5cm 
 b) GHĐ : 10cm 
 ĐCNN: 0,1cm 
c) c) GHĐ : 15cm 
 ĐCNN: 1cm Thực hành đo chiều dài, độ dày cuốn sách vật lý 
 Hoàn thành phiếu học tập
Nhóm : ...................................................... Lớp: ................
 KẾT QUẢ ĐO CHIỀU DÀI
1. Ước lượng chiều dài, độ dày của sách:
2. Chọn dụng cụ đo
 + Tên dụng cụ đo: 
 + GHĐ: 
 + ĐCNN: 
3. Kết quả đo
 Kết quả đo Lần đo 1 Lần đo 2 Lần đo 3 Giá trị trung bình
 Chiều dài l1 = l2 = l3 = ltb =
 Độ dày d1 = d2 = d3 = dtb =
4. Rút ra các bước tiến hành đo: III. Vận dụng cách đo chiều dài vào đo thể tích
 + Đơn vị chuẩn là mét khối (m3) và lít (l) Bình 
 tràn Bình 
 chứa
a) Vật rắn bỏ lọt bình chia độ b) Vật rắn không bỏ lọt bình chia độ
 Hình 5.4 LUYỆN TẬP
Câu1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng
 A. thước đo. B. gang bàn tay. 
 C. sợi dây. D. bàn chân.
Câu 2. Giới hạn đo của thước là 
 A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 
 B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. 
 C. độ dài lớn nhất ghi trên thước. 
 D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước. Câu3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
 A. m2 B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của 
thước trong hình
 A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
 C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm. Câu5. Cho các bước đo độ dài gồm:
 (1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
 (2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
 (3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là
 A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1). 
 C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). Hoạt động trải nghiệm
 Đo đường kính nắp chai
• Dụng cụ: Có thể dùng
 + dây
 + thước kẻ
 + bút chì
 + giấy A4
 + kéo Dặn dò
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập 5. SBT
- `

File đính kèm:

  • pptbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_ket_noi_tri_thuc_bai_5_do.ppt