Bài giảng môn Toán Lớp 6 - Tiết 21: Đường tròn - Vũ Quyết Thắng

pptx 39 Trang Thảo Nguyên 15
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 6 - Tiết 21: Đường tròn - Vũ Quyết Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 6 - Tiết 21: Đường tròn - Vũ Quyết Thắng

Bài giảng môn Toán Lớp 6 - Tiết 21: Đường tròn - Vũ Quyết Thắng
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH
 MÔN TOÁN 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
 TIẾT 21 : ĐƯỜNG TRÒN
 Giáo viên : Vũ Quyết Thắng
Trường THCS Nguyễn Tri Phương – Quận Ba Đình MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG TRÒN TIẾT 21 : ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn
 a. Đường tròn
 + Cho điểm O bất kì, hãy vẽ các điểm A, B, C, M cách O một khoảng bằng 3cm.
+ Có thể vẽ được bao nhiêu điểm mà khoảng cách từ điểm đó đến điểm O bằng 3cm?
 M
 C
 3 cm
 3 cm
 B 3 cm 3 cm A
 O R 1. Đường tròn và hình tròn
 a. Đường tròn
 Vậy đường tròn tâm O, bán kính R là gì ?
 * Định nghĩa: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm 
 cách O một khoảng bằng R. 
 * Kí hiệu: (O;R) hoặc (O).
 R
 O * Ví dụ: Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm
 Hướng dẫn vẽ:
 3cm (O ; 3cm)
 O
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Áp dụng 
 Điền nội dung còn thiếu trong bảng sau:
 Tên đường tròn Hình vẽ Tâm, bán kính Ký hiệu
 Đường tròn tâm A 5cm Tâm: A
 (A; 5cm)
1 A
 bán kính 5cm Bán kính: 5cm
 Đường tròn tâm M Tâm: M
2 (M; MN)
 bán kính MN M N Bán kính: MN Vị trí của một điểm với đường tròn 
* Điểm A nằm trên (thuộc) (O; R) khi và chỉ khi OA = R 
 Điểm A (O; R)
 A
 O R
* Điểm M nằm bên trong (O; R) khi và chỉ khi OM < R
 M
* Điểm N nằm bên ngoài (O; R) khi và chỉ khi ON > R
 N Vị trí của một điểm với đường tròn 
* Điểm A thuộc (O; R) khi và chỉ khi OA = R 
 Điểm A (O; R)
 A
* Điểm M nằm bên trong (O; R) khi và chỉ O R
khi OM < R. 
 M
* Điểm N nằm ngoài (O; R) khi và chỉ khi 
ON > R. 
 N 1. Đường tròn và hình tròn
 b. Hình tròn
 Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các 
 điểm nằm bên trong đường tròn đó.
 R
 O Hãy sắp xếp các hình ảnh sau thành hai nhóm, nhóm các hình là Đường tròn 
và nhóm các hình là Hình tròn.
 H1: Vành xe đạp H2: Vòng tròn lửa H3: Mặt trống đồng 
 H4: Mặt thớt gỗ H5: Mặt đồng hồ H6: Vòng đu quay NHÓM 1
 ĐƯỜNG 
 TRÒN
 H1: Vành xe đạp H2: Vòng tròn lửa H6: Vòng đu quay
NHÓM 2
 HÌNH 
 TRÒN
 H3: Mặt trống đồng H4: Mặt thớt gỗ H5: Mặt đồng hồ Áp dụng 
 Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây đúng?
 C
 a. Điểm A và C thuộc đường tròn; A
 b. Điểm A, D thuộc đường tròn; B
 O 
 c. Điểm C và B thuộc hình tròn; D
 d. Điểm A , B và D thuộc hình tròn. 2. Cung và dây cung 
 CungCung AmB 
 A m
 B
 Dây cung
 O
 Cung 
 n Cung AnB 2. Cung và dây cung
 C
 D CD: dây cung
 R R AB: đường kính
 A O B
 AB = 2R
 Dây cung đi qua tâm là đường kính.
 Đường kính dài gấp đôi bán kính. Áp dụng 
 Cho hình vẽ, điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô vuông:
 B
 A
 O
 C
 a. OC là bán kính Đ
 b. AB là đường kính S Sửa: AB là dây cung
 c. OB là dây cung S Sửa: OB là bán kính
 d. CB là đường kính Đ
 e. BC = 2OB Đ 3. Một số công dụng khác của compa
 Ví dụ 1 (SGK – Tr 90)
 Cho hai đoạn thẳng AB và MN.
 Làm thế nào để so sánh 2 đoạn thẳng này?
 A B M N
 Ví dụ 2 (SGK – Tr 91) 
 Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn 
 thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng .
 Đọc trong SGK – Tr 90; 91 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_6_tiet_21_duong_tron_vu_quyet_thang.pptx