Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Cộng, trừ đa thức - Nguyễn Thị Thanh Huyền
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Cộng, trừ đa thức - Nguyễn Thị Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Cộng, trừ đa thức - Nguyễn Thị Thanh Huyền
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH MÔN TOÁN 7 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỘNG, TRỪ ĐA THỨC GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN - QUẬN CẦU GIẤY §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Cộng hai đa thức Để cộng hai đa thức và , ta làm như sau: Viết hai đa thức M, N trong dấu ngoặc Bỏ dấu ngoặc Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng * Ta nói: Đa thức là tổng của hai đa thức M, N. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 2. Trừ hai đa thức Để trừ hai đa thức và , ta làm như sau: Viết hai đa thức P, Q trong dấu ngoặc Bỏ dấu ngoặc Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng * Ta nói: Đa thức là hiệu của hai đa thức P và Q. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Cộng hai đa thức Trừ hai đa thức Viết hai đa thức M, N trong dấu ngoặc Viết hai đa thức P, Q trong dấu ngoặc Bỏ dấu ngoặc Bỏ dấu ngoặc Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Muốn cộng, trừ đa thức ta làm như thế nào? §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Để cộng, trừ đa thức ta thường làm theo các bước sau: Bước 1: Viết các đa thức trong dấu ngoặc Bước 2: Bỏ dấu ngoặc (dựa vào quy tắc “dấu ngoặc”) Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau (áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp) Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong các nhóm 3. Bài tập áp dụng Bài 1. Cho hai đa thức và a) Tính Ta có: b) Tính Ta có: 3. Bài tập áp dụng Bài 1. Cho hai đa thức và a) b) c) Tìm đa thức C sao cho C + A = B Một bạn học sinh giải câu c như sau: Bài giải Có Đúng Ta có: Đúng Mà Sai Vậy Vậy đa thức Lời giải trênLời đúng giải trênhay làsai? SAI Vì sao? 3. Bài tập áp dụng Bài 1. Cho hai đa thức và a) b) c) Tìm đa thức C sao cho C + A = B Bài giải Cách 1: Cách 2: Ta có: Ta có: Mà Mà Vậy đa thức Vậy đa thức 3. Bài tập áp dụng Bài 1. Cho hai đa thức và a) b) c) d) Tìm đa thức D sao cho Ta có: Vậy đa thức Vậy đa thức 3. Bài tập áp dụng Bài 1. Cho hai đa thức và a) b) c) d) e) Tìm đa thức E sao cho tổng là đa thức không Ta có: Tổng là đa thức không Mà Vậy đa thức Vậy đa thức Bài 2. a) Tính giá trị của đa thức F = G+H tại biết rằng: Bài giải (cách 2): Hướng dẫn: Ta có: Cách 1: - Tính giá trị của hai đa thức G, H tại - Tính tổng giá trị của hai đa thức G, H vừa tìm Giá trị của đa thức F Cách 2: - Tìm đa thức F = G+H Thay vào , có: - Tính giá trị của đa thức F tại Vậy F = 6 tại Bài 2. a) Tính giá trị của đa thức F = G+H tại biết rằng: b) Tính giá trị của đa thức P = K–L tại biết rằng: Bài giải: Ta có: Thay vào đa thức , ta có: Vậy P = 20 tại Bài 3. Cho ba đa thức: Q = x2 – 2xy + y2 R = –x2 + 3xy – y2 S = x2 – xy + 1 Chứng minh rằng: Ít nhất một trong ba đa thức trên có giá trị dương với mọi x, y. Bài giải: Xét tổng ba đa thức trên: Q + R + S = (x2 – 2xy + y2) + (–x2 + 3xy – y2 ) + (x2 – xy + 1) = x2 – 2xy + y2 –x2 + 3xy – y2 + x2 – xy + 1 = (x2 –x2 + x2) + (– 2xy +3xy – xy ) + (y2 – y2) +1 = x2 +1 Ta có: x2 ≥ 0, với mọi x x2 + 1 ≥ 1 > 0, với mọi x Q + R + S > 0, với mọi x, y Ít nhất một trong ba đa thức trên có giá trị dương với mọi x, y (đpcm). Bài 4. Cho số A = (u+2v+1)(3u–2v+2) Chứng minh rằng: Nếu u, v là các số tự nhiên thì A là số chẵn. Hướng dẫn: * Đặt B = u+2v+1; C = 3u–2v+2 A=B.C * Tính tổng B + C = 4u+3 * Ta thấy 4u+3 là số lẻ, với mọi u N B+C là số lẻ, với mọi u, v N B là số lẻ; C là số chẵn hoặc B là số chẵn; C là số lẻ , với mọi u, v N Tích B.C là số chẵn, với mọi u, v N A là số chẵn, với mọi u, v N. 4. Hướng dẫn về nhà * Học cách cộng, trừ đa thức. Xem lại các bài tập đã chữa. * Làm bài tập 30, 35, 36, 38 (SGK). * Làm bài 4. * Chuẩn bị tiết học sau: “Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác”. 4. Hướng dẫn về nhà * Học cách cộng, trừ đa thức. Xem lại các bài tập đã chữa. * Làm bài tập 30, 35, 36, 38 (SGK). * Chuẩn bị tiết học sau: “Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác”.
File đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_7_cong_tru_da_thuc_nguyen_thi_thanh_h.pptx