Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Bài 5: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Phạm Thị Kim Huệ

pptx 24 Trang Thảo Nguyên 14
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Bài 5: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Phạm Thị Kim Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Bài 5: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Phạm Thị Kim Huệ

Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Bài 5: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Phạm Thị Kim Huệ
 CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH
 MÔN TOÁN 8 CHƯƠNG III
 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 5. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
 Giáo viên: Phạm Thị Kim Huệ
 Trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hoàn Kiếm Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng
 6 7,5
 4 5
 6 9 Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng
 a) Định nghĩa
 đồng dạng với nếu 
 Kí hiệu: hoặc Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng
 a) Định nghĩa
  
 = k - Tỉ số đồng dạng 
  Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giác đồng dạng
 6 7,5
 4 5
 6 9
 với tỉ số đồng dạng 
 với tỉ số đồng dạng 
 Xét ABC và A’B’C’ có:
 với tỉ số đồng dạng 
 (định nghĩa) với tỉ số đồng dạng với tỉ số đồng dạng b) Tính chất 
Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó 
Tính chất 2: Nếu thì 
 Ta nói A’B’C’ và ABC đồng dạng với nhau
Tính chất 3: Nếu và thì Bài tập 23 – sgk trang 71
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau
TT Mệnh đề
1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ
2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
 với tỉ số đồng dạng Bài tập 23 – sgk trang 71
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau
TT Mệnh đề
1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ
2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau S
 4 5 6 7,5
 6
 9
 với tỉ số đồng dạng Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau
TT Mệnh đề
1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ
2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau S
3) IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì và S
 IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì tỉ số chu vi của 
4)
 IHK và MNP bằng 2
3) IHK MNP 
 IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau
 TT Mệnh đề
 1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ
 2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau S
 3) IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì và S
 IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì tỉ số chu vi của 
 4) Đ
 IHK và MNP bằng 2
4) IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k =2 thì Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau
TT Mệnh đề
1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ
2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau S
3) IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì và S
 IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì tỉ số chu vi của 
4) Đ
 IHK và MNP bằng 2
 Nhận xét: Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Cho ABC. Kẻ đường thẳng a song song với BC và cắt hai cạnh
 AB, AC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh: AMN ABC
 ABC
GT
 MN // BC ( M AB, N AC)
 KL
 Giải
 (2 góc đồng vị) Xét AMN và ABC có: 
 (2 góc đồng vị)
 ABC có MN//BC
 (hệ quả của định lí Talet)
 (định nghĩa) 2. Định lí
 ĐỊNH LÍ
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác 
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành 
một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. 
 ABC
GT
 MN // BC ( M AB, N AC)
 KL 2. Định lí
 ABC
 GT
 MN // BC ( M AB, N AC)
 KL
Nhớ lại: Theo hệ quả của định lí Talet
 ABC có MN//BC ( M AB, N AC) 2. Định lí
 ABC
GT
 MN // BC ( M AB, N AC)
KL
 Chú ý:
 hoặc 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_8_chuong_iii_tam_giac_dong_dang_bai_5.pptx