Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Phạm Thị Kim Huệ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Phạm Thị Kim Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Phạm Thị Kim Huệ
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH MÔN TOÁN 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất Giáo viên: Phạm Thị Kim Huệ Trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hoàn Kiếm đồng dạng với nếu đồng dạng với nếu Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 1. Định lí Cho hình vẽ sau: Ví dụ mở đầu Lấy M AB, N AC sao cho AM = A’B’, AN = A’C’. Điền vào chỗ chấm ( .) để được câu trả lời đúng = = MN //.. BC MN = .4 cm A’B’C’ = AMN A’B’C’ AMN = AMN ABC A’B’C’ ABC Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 1. Định lí ĐỊNH LÍ Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau GT KL A’B’C’ ABC Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 1. Định lí GT KL A’B’C’ ABC AMN ABC MN // BC (cách vẽ) (cách vẽ) Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 1. Định lí ĐỊNH LÍ Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau GT KL A’B’C’ ABC 2. Áp dụng Bài 1.Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau và điền vào chỗ chấm: Hình a: .. Hình b: .. Bài 1.Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau và điền vào chỗ chấm: Hình a: ..ABC DFE Bài 1.Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau và điền vào chỗ chấm: Hình a: ..ABC DFE Hình b: .. Bài 1.Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau và điền vào chỗ chấm: Hình b: ..MPN RQ T Bài 1.Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau và điền vào chỗ chấm: Hình a: ..ABC DFE Hình b: ..MPN RQT Bài 2. Cho tam giác ABC, gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC. a) Chứng minh QNM ABC Xét và có: b) Tính chu vi của QNM biết chu vi cuả ABC là 50cm a) Xét ABC có: M là trung điểm của AB (gt) N là trung điểm của AC (gt) b) Vì MN là đường trung bình của ABC ( định nghĩa) với tỉ số đồng dạng k = ( định lí) Nhận xét: Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng Chứng minh tương tự: bằng tỉ số đồng dạng Bài 3. Cho tứ giác ABCD có AB = 3cm, BC = 10cm; CD = 12cm; AD = 5cm và đường chéo BD = 6cm. a) Chứng minh: ABAABDBD đồng dạng với BDBBDC;DC b) Chứng minh: tứ giác ABCD là hình thang; c) Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính DO? Giải a) Ta có: b) Vì (cặp góc tương ứng) Mà 2 góc ở vị trí so le trong Xét và có: AB // CD (dhnb) Tứ giác ABCD là hình thang (dhnb) Bài 3. Cho tứ giác ABCD có AB = 3cm, BC = 10cm; CD = 12cm; AD = 5cm và đường chéo BD = 6cm. a) Chứng minh: ABD đồng dạng với BDC; b) Chứng minh: tứ giác ABCD là hình thang; c) Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính DO? Giải a) Ta có: b) Vì c) Xét COD có: AB // CD (cmt) (cặp góc tương ứng) (hệ quả đ/l Talet) Mà 2 góc ở vị trí so le trong Xét và có: AB // CD (dhnb) Tứ giác ABCD là hình thang (dhnb) Bài 4. Cho hình vẽ bên. Chứng minh BD BE Xét ABD vuông tại A có: AD2 + AB2 = DB2 (đ/l) Thay số: 82 + 62 = DB2 8cm 10cm 2 DB = 100 DB = 10cm 5cm Chứng minh tương tự: DB = 10cm 3cm 6cm 4cm Bài 4. Cho hình vẽ bên. Chứng minh BD BE BD BE 8cm 10cm 5cm 3cm 6cm 4cm ĐỊNH LÍ Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau GT KL A’B’C’ ABC BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 29, 30, 31 – sgk trang 74 - 75
File đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_8_chuong_iii_tam_giac_dong_dang_bai_6.pptx