Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Phạm Hoàng Tuấn Minh

pptx 27 Trang Thảo Nguyên 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Phạm Hoàng Tuấn Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Phạm Hoàng Tuấn Minh

Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Phạm Hoàng Tuấn Minh
 CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH
 MÔN TOÁN 8 CHƯƠNG IV
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 Giáo viên: Phạm Hoàng Tuấn Minh
 Trường THCS Trưng Vương – Hoàn Kiếm – Hà Nội Bất phương 
 trình một ẩn
 Bất 
 Liên hệ CHƯƠNG IV phương 
 giữa thứ 
 trình 
 tự và các BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
 bậc nhất 
 phép tính BẬC NHẤT MỘT ẨN
 một ẩn
 Liên hệ Phương trình 
 giữa thứ tự chứa dấu giá 
và phép cộng trị tuyệt đối Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
 Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, 
 xảy ra một trong ba trường hợp sau:
 + Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
 + Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
 + Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
 Biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang)
Trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
 CÂU HỎI 
 NHANH 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
 Số a bằng số b
 Kí hiệu a = b
a lớn hơn hoặc bằng b
 a anhỏ không hơn hoặclớn hơn bằng b b
 a khônga > b hoặc nhỏ ahơn = b b a < b hoặc a = b
 Kí hiệu: a ≥ b Số a nhỏ hơn số b Kí hiệu: a ≤ b
 Kí hiệu a < b
 a > b hoặc a = b a < b hoặc a = b
Ví dụ: Ví dụ: 
 Số a lớn hơn số b 
Nếu là số không âm Kí hiệu a > b Nếu là số không lớn 
thì ta có: . hơn 1 thì ta có: .
Với mọi số thực có: . Với mọi số thực có: . Áp dụng. Các khẳng định sau Đúng hay Sai?
 Khẳng định Đúng Sai
1) Nếu thì ta có và . X
2) Với mọi số thực ta có . X
3) Ta có: . X
4) Với mọi số thực ta có . X 2. Bất đẳng thức
 a < b
 a > b Vế 
 Vế BẤT ĐẲNG THỨC
 trái a ≤ b phải
 a ≥ b
 Bất đẳng thức cùng chiều
Ví dụ: 15 ≥ – 2 – 4 < 2 – 4 + 2 < 2 + 2
 Vế trái Vế phải Vế trái Vế phải Vế trái Vế phải 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 – 4 + 2 < 2 + 2
 – 4 + 2 2 + 2
 – 4 < 2 (– 4) + c < 2 + c
 (– 4) + (– 1) 2 + (– 1)
 (– 4) + (– 1) < 2 + (– 1) 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 Với ba số a, b và c, ta có
 Nếu a < b thì a + c < b + c. Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c.
 Nếu a > b thì a + c > b + c. Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.
 Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức, 
ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 4. Áp dụng
Bài 1. Cho số thực m. Chứng minh:
 a) m + 2 < m + 5. 
 b) – 6 – m > – 8 – m. 
 c) Nếu m – 8 > 9 thì m + 3 > 20. 
 d) . 4. Áp dụng
Bài 1. Cho số thực m. Giải:
Chứng minh:
a) m + 2 < m + 5 a) Từ 2 < 5, cộng cả hai vế với m, ta có: 
 m + 2 < m + 5. 
b) – 6 – m > – 8 – m b) Từ – 6 > – 8, cộng cả hai vế với – m, 
 ta có: – 6 – m > – 8 – m. 
c) Nếu m – 8 > 9 thì c) Vì m – 8 > 9 nên cộng cả hai vế với 11, 
 m + 3 > 20 ta có: (m – 8) + 11 > 9 + 11
 hay m + 3 > 20.
d) d) Vì nên cộng cả hai vế với 3, 
 ta có: hay . Bài 2. Cho hai số a và b. 
 a) Biết a – 1 > b – 1. So sánh: a và b.
 b) Biết a + 2 ≤ b + 2. So sánh: 2a và a + b.
 c) Biết 5a ≥ 4a + b. So sánh: a + b và 2b. Bài 2. Cho hai số a và b. Giải:
a) Biết a – 1 > b – 1. a) Vì a – 1 > b – 1 nên: 
So sánh: a và b. (a – 1) + 1 > (b – 1) + 1
 hay a > b.
b) Biết a + 2 ≤ b + 2. b) Từ a + 2 ≤ b + 2 ta có: 
So sánh: 2a và a + b. a + 2 + (– 2) ≤ b + 2 + (– 2) hay a ≤ b.
 Vì a ≤ b nên a + a ≤ a + b
 hay 2a ≤ a + b.
c) Biết 5a ≥ 4a + b. c) Vì 5a ≥ 4a + b nên 
So sánh: a + b và 2b. 5a + (– 4a) ≥ 4a + b + (– 4a) hay a ≥ b.
 Từ a ≥ b ta có a + b ≥ b + b 
 hay a + b ≥ 2b. Câu 1: Bốn bạn An, Bình, Yến và Ngọc chuẩn bị tham gia 
một trò chơi mạo hiểm trong khu vui chơi. Trên biển ghi 
chiều cao tối thiểu để tham gia trò chơi là 1,7m. 
Biết chiều cao của An, Bình, Yến và Ngọc lần lượt là 
1,65m; 1,75m; 1,58m và 1,7m.
 Hỏi những bạn nào được tham gia trò chơi?
  A. Cả 4 bốn bạn.
  B. 3 bạn Bình, Yến và Ngọc.
  C. Chỉ có bạn Bình.
  D. 2 bạn Bình và Ngọc. Câu 2: Biển báo dưới đây cho biết vận tốc tối đa của các 
phương tiện giao thông đi trên quãng đường có biển 
quy định là 50km/h. Một ô tô đi quãng đường đó với vận 
tốc là a km/h. 
 Điều kiện nào dưới đây đúng?
  A. a > 50.
  B. a < 50 .
  C. a ≥ 50.
  D. a ≤ 50. Câu 3: Hai xạ thủ A và B tranh tài trong Chung kết phần thi 
bắn súng của Olympic. Mỗi xạ thủ có 10 lượt bắn, và xạ 
thủ A đã ghi được tổng cộng 98 điểm sau 10 lượt. Xạ thủ B 
đang có 90 điểm sau 9 lượt bắn. Ở lượt bắn cuối cùng, xạ 
thủ B ghi được x (điểm). Để xạ thủ B có tổng điểm cao 
hơn xạ thủ A sau 10 lượt thì điều kiện nào dưới đây đúng?
  A. x < 8.
  B. x ≤ 8 .
  C. x > 8.
  D. x ≥ 8. TỔNG KẾT
 Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức, 
ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
 Với ba số a, b và c, ta có
 Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c
 Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Thực hiện các bài tập: 
 Bài 3, 4, 5, 6 (SBT – trang 51). TRÂN TRỌNG CẢM ƠN 
 VÀ HẸN GẶP LẠI

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_8_chuong_iv_bat_phuong_trinh_bac_nhat.pptx