Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Nguyễn Thị Thanh Tâm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Nguyễn Thị Thanh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Nguyễn Thị Thanh Tâm
CHƯƠNG TRèNH DẠY HỌC TRấN TRUYỀN HèNH MễN TOÁN 8 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 2. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn Giỏo viờn: Nguyễn Thị Thanh Tõm Trường THCS Yờn sở – Quận Hoàng Mai – TP Hà Nội 1. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn a. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số dương Xột bất đẳng thức: – 2 < 3 Nhõn hai vế của bất đẳng thức với 2 ta được bất đẳng thức 1. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn a. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số dương – 2 < 3 -6 -5 -4 -3 -2 - 1 0 1 2 3 4 5 6 – 2.2 3.2 -6 -5 -4 -3 -2 - 1 0 1 2 3 4 5 6 (– 2) . 2 < 3 . 2 1. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn a. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số dương – 2 < 3 -6 -5 -4 -3 -2 - 1 0 1 2 3 4 5 6 – 2.2 3.2 -6 -5 -4 -3 -2 - 1 0 1 2 3 4 5 6 (– 2) . 2 < 3 . 2 (– 2) . 100 <? 3 . 100 1. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn a. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số dương – 2 < 3 -6 -5 -4 -3 -2 - 1 0 1 2 3 4 5 6 – 2.2 3.2 -6 -5 -4 -3 -2 - 1 0 1 2 3 4 5 6 (– 2) . 2 < 3 . 2 (– 2) . 100 < 3 . 100 (– 2) . c 0 ) Tớnh chất: Với 3 số a; b và c mà c > 0 ta cú Nếu a < b thỡ ac < bc; Nếu a ≤ b thỡ ac ≤ bc Nếu a > b thỡ ac > bc; Nếu a ≥ b thỡ ac ≥ bc Khi nhõn cả hai vế của bất đẳng thức với cựng một số dương ta được bất đẳng thức mới cựng chiều với bất đẳng thức đó cho. b. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số õm: Xột bất đẳng thức: – 2 < 3 (– 2). c ? 3. c nếu c < 0 b. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số õm: Xột bất đẳng thức: – 2 < 3 Nhõn hai vế của bất đẳng thức với (– 2) ta được bất đẳng thức (– 2).(–2) ? 3. (–2) b. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn với số õm: – 2 < 3 -6 -5 -4 -3 -2 - 1 0 1 2 3 4 5 6 3.(– 2) (– 2).(– 2) -6 -5 -4 -3 -2 - 1 0 1 2 3 4 5 6 (– 2).(–2) > 3. (–2) (– 2).(–1001) >? 3. (–1001) (– 2) . c > 3 . c ( c < 0 ) Tớnh chất: Với 3 số a; b; c mà c > 0 ta cú Với 3 số a; b; c mà c < 0 ta cú Nếu a bc Nếu a > b thỡ ac > bc Nếu a > b thỡ ac < bc Nếu a ≤ b thỡ ac ≤ bc Nếu a ≤ b thỡ ac ≥ bc Nếu a ≥ b thỡ ac ≥ bc Nếu a ≥ b thỡ ac ≤ bc Khi nhõn cả hai vế của bất đẳng Khi nhõn cả hai vế của bất đẳng thức với cựng một số dương ta thức với cựng một số õm ta được được bất đẳng thức mới cựng bất đẳng thức mới ngược chiều với chiều với bất đẳng thức đó cho. bất đẳng thức đó cho. Bài 1: Cỏc khẳng điṇ h sau đú ng hay sai? Vi ̀ sao? Khẳng định Đỳng Sai 1 (– 15,2).3,5 > (– 15,08).3,5 X 2 Nếu a > b thỡ –12a > –12b X 3 Nếu 4a < 60 thỡ a < 15 X 4 Cho số thực x bất kỡ ta cú Nhõn cả hai vế của (1) bất Nhõn đẳng cảthức hai a vế > bcủa với bất – 12đẳng ta đượcthức (1) với 3,5 ta được Nhõn cả hai vế của bất đẳng thức 4a < 60 với ta được hay Bài 1: Cỏc khẳng điṇ h sau đú ng hay sai? Vi ̀ sao? Khẳng định Đỳng Sai 1 (– 15,2).3,5 > (– 15,08).3,5 X 2 Nếu a > b thỡ –12a > –12b X 3 Nếu 4a < 60 thỡ a < 15 X 4 Cho số thực x bất kỡ ta cú X Cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức ta được hay Nhõn cả hai vế của bất đẳng thức (*) với ta được Ta được là bất đẳng thức sai Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cựng một số dương ta được bất đẳng thức mới cựng chiều với bất đẳng thức đó cho. Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cựng một số õm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đó cho. 2. Tính chất bắc cầu của thứ tự: Nếu a < b và b < c thỡ a < c a b c Tưương tự, cỏc thứ tự lớn hơn (>), nhỏ hơn hoặc bằng( ≤ ), lớn hơn hoặc bằng ( ≥ ) cũng cú tớnh chất bắc cầu. 3. Luyện tập Bài 2: Cõu 1: Cho a < b. Hóy so sỏnh 5a và 5b Cõu 2: Cho a > b. Hóy so sỏnh – 3a + 1 và – 3b + 1 Cõu 3: Cho Hóy so sỏnh a và b Giải: Cõu 1: Nhõn 5 vào hai vờ́ của bṍt đẳng thứ c a < b ta được Cõu 2: Nhõn (–3) vào hai vờ́ của bṍt đẳng thứ c a > b ta được Cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức – 3a < – 3b ta được Vậy Bài 2: Cõu 1: Cho a < b. Hóy so sỏnh 5a và 5b Cõu 2: Cho a > b. Hóy so sỏnh – 3a + 1 và – 3b + 1 Cõu 3: Cho Hóy so sỏnh a và b Giải: Cõu 3: Cộng (– 3) vào hai vờ́ của bṍt đẳng thứ c ta được: hay Chia cả hai vế của bất đẳng thức cho (– 2) ta được: hay Vậy Bài 3: Cho x < y. Chứng minh Giải a). Nhõn 3 vào hai vờ́ của bṍt đẳng thứ c x < y ta được Cộng (– 1) vào hai vế của bất đẳng thức 3x < 3y ta được Vậy x < y thỡ Bai 3: ̀ Cho x < y Chứng minh Giải b). Nhõn (– 5) vào hai vờ́ của bṍt đẳng thứ c x < y ta được Cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức – 5x > – 5y ta được Cộng – 5x vào hai vế của bất đẳng thức 7 >1 ta được Từ (1) và (2) theo tớnh chất bắc cầu ta cú Vậy x < y thỡ Bài 4: 1) Cho x – y ≥ 0 chứng minh x ≥ y 2) Cho a > b và x > y chứng minh a + x > b + y 3) Cho a > 0; b > 0; c > 0. Chứ ng minh rằng: Giải Cõu 1: Cộng y vào hai vờ́ của bṍt đẳng thứ c x – y ≥ 0 ta được: x – y + y ≥ y Hay x ≥ y
File đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_8_chuong_iv_bat_phuong_trinh_bac_nhat.pptx