Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Tiết 22, Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Tiết 22, Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Tiết 22, Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
Chương VII: Quả và hạt Trường THCS Nguyễn Văn Bé. Bài 32: CácGiáoloại viên:quả Nguyễn Thị Kim Hạnh Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt Bài 34: Phát tán của quả và hạt Bài 35: Những điều kiện cho hạt nảy mầm Bài 36: Tổng kết về cây có hoa Chương VIII: Các nhóm thực vật Bài 37: Tảo Bài 38: Rêu – Cây rêu Bài 39: Quyết – Cây dương xỉ Bài 40: Hạt trần – Cây thông Bài 41: Hạt kín – Đặc điểm thực vật Hạt kín Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm Bài 43: Khái niệm sơ lược phân loại thực vật Bài 44: Sự phát triển của giới Thực vật Bài 45: Nguồn gốc cây trồng Chương IX: Vai trò của Thực vật Bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với con người Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật Chương X: Vi khuẩn – Nấm – Địa y Bài 50: Vi khuẩn Bài 51: Nấm Bài 52: Địa y Bài 53: Tham quan thiên nhiên Lá cĩ những đặc điểm bên ngồi và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nĩ nhận được nhiều ánh sáng ? - Phiến lá màu lục dạng bản dẹt là phần rộng nhất của lá - Lá trên các mấu thân xếp so le nhau. Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng ? - Lá cĩ nhiều hình dạng khác nhau. - Lá cĩ nhiều kích thước khác nhau. - Cĩ 2 nhĩm: Lá đơn và lá kép. - Cĩ 3 kiểu gân lá: Hình mạng, hình cung, hình song song. Thịt lá Biểu bì Gân lá Lỗ khí Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong ? Biểu bì mặt trên Biểu bì mặt dưới Lỗ khí Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thốt hơi nước ? Lỗ khí đĩng Lỗ khí mở Thứ tư, ngày 29 tháng 10 năm 2014 Tiết 22 - Bài 20 CÁC BỘ PHẬN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG CỦA PHIẾN LÁ - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau - Bảo vệ lá và cho ánh vách phía ngồi dày. 1. BIỂU BÌ sáng xuyên qua. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) - Trao đổi khí và thốt cĩ nhiều lỗ khí. hơi nước. 2. THỊT LÁ Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ? Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ? ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI Hình dạng tế bào Cách xếp của tế bào Lục lạp (số lượng) Chức năng chính Câu 1: Lớp tế bào thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ? - Gồm nhiều tế bào cĩ vách mỏng chứa lục lạp. - Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây. Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ? ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI Hình dạng tế bào Hình bầu dục Hơi trịn Cách xếp của tế Xếp thẳng đứng, sát nhau Xếp lộn xộn, khơng sát nhau bào Lục lạp (số lượng) Nhiều Ít Chức năng chính Chế tạo chất hữu cơ Chứa và trao đổi khí Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ? Tế bào biểu bì mặt trên Tế bào thịt lá Lục lạp Khoang chứa Gân lá gồm khơng khí các bĩ mạch Tế bào biểu bì mặt dưới Lỗ khí Tiết 22 - Bài 20 CÁC BỘ PHẬN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG CỦA PHIẾN LÁ - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau - Bảo vệ lá và cho ánh vách phía ngồi dày. sáng xuyên qua. 1. BIỂU BÌ - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) - Trao đổi khí và thốt cĩ nhiều lỗ khí. hơi nước. - Tế bào cĩ vách mỏng, cĩ lục lạp - Thu nhận ánh sáng để 2. THỊT LÁ ở bên trong. Chế tạo chất hữu cơ. - Giữa các tế bào cĩ khoảng khơng - Chứa và trao đổi khí. - Nằm xen giữa phần thịt lá 3. GÂN LÁ Vận chuyển các chất - Cĩ mạch rây và mạch gỗ CÁC BỘ PHẬN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG CỦA PHIẾN LÁ - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngồi dày. BIỂU BÌ - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) cĩ nhiều lỗ khí. - Tế bào cĩ vách mỏng bên trong THỊT LÁ cĩ chứa lục lạp. - Giữa các tế bào cĩ khoảng khơng - Nằm xen giữa phần thịt lá GÂN LÁ - Cĩ mạch rây và mạch gỗ - Chứa và trao đổi khí. - Vận chuyển các chất - Chế tạo chất hữu cơ. -Trao đổi khí và thốt hơi - Thu nhận ánh sáng để - Bảo vệ lá và cho ánh nước. chế tạo chất hữu cơ sáng xuyên qua.
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_6_tiet_22_bai_20_cau_tao_trong_cua_ph.pdf