Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 Sách Kết nối tri thức (Chính tả) - Chủ đề: Cổng trường rộng mở - Bài 11: Nghe-viết Lời giải Toán đặc biệt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 Sách Kết nối tri thức (Chính tả) - Chủ đề: Cổng trường rộng mở - Bài 11: Nghe-viết Lời giải Toán đặc biệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 Sách Kết nối tri thức (Chính tả) - Chủ đề: Cổng trường rộng mở - Bài 11: Nghe-viết Lời giải Toán đặc biệt
Thứ 3 ngày 10 tháng 10 năm 2023 Chủ điểm: Cổng trường rộng mở 1 Huy-gô mải miết viết và may thay, khi tiếng trống báo hết giờ vang lên thì cậu cũng viết xong đáp số và mang bài lên nộp. Thầy giáo liếc nhìn bài của Huy-gô. Đáp số đúng rồi! Chợt thầy reo lên: - Lời giải bài toán được viết bằng thơ! À, ra thế! Đọc lại đoạn văn LƟ giải TǨn đặc λμİΙ Huy-gô jải jΗĞt νμĞt và jay κay, δi LJΗĞng LJrūg báo ǗĞt giờ vang Δłn κì cũngcậu νμĞt xΪg đáp số và jang bài Δłn wŅ. Thầy giáo lΗĞc ηìn bài của Huy-gô. Đáp số đúng ǟē! ChĜ κầy ǟeo Δłn: - Lời giải bài toán được viết bằng thơ! À, ςa thế! Đọc thầm đoạn văn và thực hiện các yêu cầu 1. Gạch chân dưới tiếng/từ khó đọc, dễ viết sai. 2. Em cần lưu ý điều gì khi trình bày bài viết. Lưu ý khi trình bày Lùi vào 2 ô ly Huy-gô jải jΗĞt νμĞt Cuối mỗi câu có dấu chấm Lưu ý về tư thế ngồi viết 1 tay cầm viết 1 tay giữ trang vở Viết bằng tay phải Thẳng lưng Giữ bằng Chân đặt đúng vị trí tay trái Khoảng cách từ mắt đến vở 25 – 30cm Nghe - viết Lời giải Toán đặc biệt Tiêu chí đánh giá Em hãy tự đánh giá 1. Sai không quá 5 lỗi phần viết của mình và của bạn 2. Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp 3. Trình bày đúng hình thức 2 Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng 2. Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng sau: giao dao rao Kĩ thuật Khăn trải bàn Mỗi bạn tìm 1-2 tiếng ghép được với mỗi tiếng Thống nhất ý kiến trong nhóm. Chia sẻ kết quả trước lớp. Nhận Trình bày xét giao dịch giao thông Giao xã giao giao lưu giao cảm dao sắc dao nhọn dao mài dao dao động rao rao bán rao vặt 3 Làm bài tập a hoặc b a. Từ ngữ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi: Thảo luận nhóm đôi Từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng: r: rao bán, rình mò, rung đùi,... d: dang tay, dạy học, nhảy dây, diệt cỏ,... gi: giặt giũ, giao hàng, giết hại,... Từ ngữ chỉ đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng: r: rạo rực, run rẩy, rung rinh, rực rỡ,... d: dịu dàng, duyên dáng, dễ thương,... gi: gióng giả, giỏi giang, gãy gọn,...
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_chinh_ta_ch.pptx