Bài giảng Tin học 8 - Bài 6: Câu lệnh điều kiện

pptx 18 Trang Thảo Nguyên 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 8 - Bài 6: Câu lệnh điều kiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học 8 - Bài 6: Câu lệnh điều kiện

Bài giảng Tin học 8 - Bài 6: Câu lệnh điều kiện
 Bài 6 
CÂU LÊṆ H ĐIỀ U KIÊṆ
 Thời gian 2 tiết 1. HOẠT ĐỘNG PHỤ THUỘC VÀ O ĐIỀ U KIÊṆ
 Sá ch giá o khoa trang 46_phầ n 1, em 
 hãy đoc̣ cá c vi ́ du ̣ và cho biế t “Những 
 hoaṭ đôṇ g chi ̉ đươc̣ thực hiêṇ khi nà o?
 • Những hoaṭ đôṇ g chi ̉ được thực hiêṇ khi môṭ điề u 
 kiêṇ cu ̣ thể được xả y ra. 
 • Điề u kiêṇ thườ ng là môṭ sự kiêṇ được mô tả sau 
 từ “nế u” 2. TÍNH ĐÚ NG HOẶC SAI CỦ A CÁ C ĐIỀ U KIÊṆ
 Điề u kiêṇ Kiểm tra Kế t quả Hoaṭ đôṇ g tiế p 
 theo
Trờ i mưa? Long nhiǹ ra ngoà i Đú ng Long ở nhà 
 trờ i và thấ y trờ i (không đi đá 
 mưa bó ng)
Em bi ̣ố m? Buổ i sá ng thứ c dâỵ , Sai Em tâp̣ thể duc̣ 
 em thấ y miǹ h hoà n buổ i sá ng như 
 toà n khoẻ maṇ h thườ ng lệ
 •Khi kế t quả kiểm tra là đú ng, ta nó i điề u kiêṇ được thoả mãn, 
 cò n khi kế t quả kiểm tra sai, ta nó i điề u kiêṇ không thoả mãn 3. ĐIỀ U KIÊṆ VÀ PHÉ P SO SÁ NH
Phé p so sá nh thườ ng đươc̣ sử duṇ g 
 như thế nà o?
 * Dù ng để biểu diễn cá c điề u kiêṇ
Phé p so sá nh cho kế t quả như thế nà o?
 •Kế t quả Đú ng khi điề u kiêṇ được thoả mãn
 • Ngược laị , điề u kiêṇ không được thoả mãn Vi ́ du ̣ 1: Chương triǹ h in ra mà n hiǹ h 
 có giá tri ̣lớ n hơn trong số hai giá tri ̣
củ a cá c biế n a và b. Khi đó giá tri ̣củ a 
 biế n a hoăc̣ b đươc̣ in ra phu ̣ thuôc̣ 
 và o phé p so sá nh a > b là đú ng hay 
 sai.
 Nế u a>b, in giá tri ̣củ a biế n a ra mà n hiǹ h;
 ngược laị , in giá tri ̣củ a biế n b ra mà n hiǹ h 4. CẤ U TRÚ C RẼ NHÁ NH
Trong ngôn ngữ lâp̣ triǹ h, cấ u trú c rẽ 
nhá nh đươc̣ thể hiêṇ bằ ng bao nhiêu 
 daṇ g̀ ? Kể ra?
 Cấ u trú c rẽ nhá nh daṇ g thiế u
 Cấ u trú c rẽ nhá nh daṇ g đủ SƠ ĐỒ KHỐI CẤ U TRÚ C RẼ NHÁ NH DẠNG THIẾ U
 Đúng
 Điều kiện Câu lệnh
 Sai
 Lưu ý: sau then chỉ có 1 lệnh chương trình. Vi ́ du ̣ 2: Môṭ hiêụ sá ch thực hiêṇ đơṭ 
 khuyế n mãi lớ n vớ i nôị dung như sau: 
 nế u mua sá ch vớ i tổ ng số tiề n it́ nhấ t 
 là 100.000 đồ ng, khá ch hà ng sẽ đươc̣ 
 giả m 30% tổ ng số tiề n phả i thanh 
 toá n. Hãy mô tả hoaṭ đôṇ g tiń h tiề n 
 cho khá ch. 
 • Bướ c 1: Tiń h tổ ng số tiề n T khá ch hà ng đã 
thuâṭ toá n mua sá ch.
 • Bướ c 2: nế u T>100000, số tiề n phả i thanh 
 toá n là 70% x T.
 • Bướ c 3: in hoá đơn SƠ ĐỒ KHỐI CẤ U TRÚ C RẼ NHÁ NH DẠNG ĐỦ
 Sai
 Điều kiện
 Đúng
 Câu lệnh 1 Câu lệnh 2
 Lưu ý: sau then và sau else chỉ có 1 lệnh chương trình. Vi ́ du ̣ 3: Môṭ hiêụ sá ch thực hiêṇ đơṭ 
 khuyế n mãi lớ n vớ i nôị dung như sau: 
 nế u mua sá ch vớ i tổ ng số tiề n it́ nhấ t 
 là 100.000 đồ ng, khá ch hà ng sẽ đươc̣ 
 giả m 30% tổ ng số tiề n phả i thanh 
 toá n. Nế u mua sá ch vớ i tổ ng số tiề n 
 không đế n 100.000 đồ ng. , khá ch 
 hà ng sẽ đươc̣ giả m 10% tổ ng số tiề n 
 phả i thanh toá n. Hãy mô tả hoaṭ đôṇ g 
 tiń h tiề n cho khá ch. 
 • Bướ c 1: Tiń h tổ ng số tiề n T khá ch hà ng đã 
thuâṭ toá n mua sá ch.
 • Bướ c 2: nế u T>100000, số tiề n phả i thanh 
 toá n là 70% x T; Ngược laị , số tiề n phả i thanh 
 toá n là 30% x T.
 • Bướ c 3: in hoá đơn 5. CÂU LÊṆ H ĐIỀ U KIÊṆ
Trong ngôn ngữ lâp̣ trình, cá c cấ u 
trú c rẽ nhá nh được thể hiêṇ bằ ng 
 câu lêṇ h gì?
 Câu lêṇ h điề u kiêṇ a) CÂU LỆNH IF – THEN (DẠNG THIẾU)
Hãy nêu daṇ g câu lêṇ h của cấ u trú c rẽ nhánh 
 dạng thiếu?
 If then ;
 điều kiện: là biểu thức quan hệ hoặc biểu thức logic.
 câu lệnh: là một lệnh nào đó của Pascal
Hãy trình bày ý nghĩa các câu lệnh của cấ u 
 trú c dạng thiếu?
 • Khi găp̣ câu lêṇ h điề u kiêṇ nà y, chương triǹ h sẽ kiểm tra điề u 
 kiêṇ . Nế u điề u kiêṇ được thoả mãn, chương triǹ h sẽ thực hiêṇ 
 câu lêṇ h sau từ khoá then. Ngược laị , câu lêṇ h đó bi ̣bỏ qua Vi ́ du ̣ 4: giả sử cầ n in số a ra mà n hiǹ h 
 nế u a > b
 If a > b then write (a);
 Vi ́ du ̣ 5: Chương triǹ h yêu cầ u ngườ i 
 dù ng nhâp̣ môṭ số hơp̣ lê,̣ chẳ ng haṇ 
 không lớ n hơn 5, từ bà n phiḿ . 
 Chương triǹ h đoc̣ số , kiểm tra tiń h hơp̣ 
 lê ̣ và thông bá o nế u không hơp̣ lê.̣ 
 • Bướ c 1: Nhâp̣ số a;
 thuâṭ toá n
 • Bướ c 2: nế u a > 5 thi ̀ thông bá o lỗi
 readln(a);
 If a > 5 then write(‘So da nhap khong hop le.’); b) CÂU LỆNH IF – THEN – ELSE (DẠNG ĐỦ)
 Hãy nêu daṇ g câu lêṇ h của cấ u trú c rẽ nhánh 
 dạng đủ?
 If then else ;
 điều kiện: là biểu thức quan hệ hoặc biểu thức logic.
 câu lệnh 1, câu lệnh 2 : là một lệnh nào đó của Pascal
 Hãy trình bày ý nghĩa các câu lệnh của cấ u 
 trú c dạng đủ?
 • Khi găp̣ câu lêṇ h điề u kiêṇ nà y, chương triǹ h sẽ kiểm tra điề u 
 kiêṇ . Nế u điề u kiêṇ được thoả mãn, chương triǹ h sẽ thực hiêṇ 
 câu lêṇ h 1 sau từ khoá then. 
 • Trong trườ ng hợp ngược laị , câu lêṇ h 2 sẽ thực hiêṇ Vi ́ du ̣ 6: Chương triǹ h viế t kế t quả củ a 
 a chia cho b, vớ i a và b là hai số bấ t 
 ki.̀ Phé p tiń h chi ̉ thực hiêṇ đươc̣ khi b 
 ≠ 0. Chương triǹ h cầ n kiểm tra giá tri ̣
 củ a b. Nế u b ≠ 0 thi ̀ thực hiêṇ phé p 
 chia. Nế u b = 0 sẽ thông bá o lôĩ .
 Nế u b ≠ 0 thi ̀ tiń h kế t quả
thuâṭ toá n
 ngược laị thi ̀ thông bá o lỗi
 If b<>0 then x:=a/b
 else write(‘mau so bang 0, khong chia duoc’); GHI NHỚ
1. Cấ u trú c rẽ nhá nh được sử duṇ g để chi ̉ thi ̣cho má y 
 tiń h thực hiêṇ cá c hoaṭ đôṇ g khá c nhau tuỳ theo môṭ 
 điề u kiêṇ cu ̣ thể có được thoả mãn hay không.
2. Cấ u trú c rẽ nhá nh có hai daṇ g: daṇ g thiế u và daṇ g đủ .
3. Trong lâp̣ triǹ h, điề u kiêṇ trong cấ u trú c rẽ nhá nh 
 thườ ng được biểu diễn bằ ng cá c phé p so sá nh.
4. Moị ngôn ngữ lâp̣ triǹ h đề u có câu lêṇ h điề u kiêṇ để thể 
 hiêṇ cá c cấ u trú c rẽ nhá nh. DẶN DÒ
1. Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6 _ trang 51 
_ sách giáo khoa . Thực hiện tháng 8 năm 2009

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_8_bai_6_cau_lenh_dieu_kien.pptx