Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

ppt 11 Trang tailieugiaoduc 34
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
 Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
 a) Lớp nghìn của số 372 802 gồm các chữ3 số:7  2;  ;  .
 b) Lớp đơn vị của số 267 168 gồm các chữ1 số: 6 ;8  ;  .
 c) Lớp nghìn của số 403 697 gồm các chữ4 số:0  3;  ;  . So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số 
 So sánh 98 487 và 200 000
 Số 98 478 có ít chữ số hơn số 200 000
 nên 98 478 < 200 000 
 hay 200 000 > 98 478 
 So sánh 875 763 và 875 963
- Hai số này có số chữ số bằng nhau
- Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8
- Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 7
- Các chữ số hàng nghìn đều bằng 5 
- ở hàng trăm có 7 < 9 , 
 vậy : 75 763 < 875 963 
 hay : 875 963 > 875 763 Bài số 1 :
9999 ... 10 000 > 653 211 ... 653 211
99 999 ... 100 000 < 43 256 ... 432 510
726 585 ... 557 652 845 713 ... 854 713
 =
 Bài giải
 9999 <... 10 000 653 211 =... 653 211
 99 999 ... < 100 000 43 256 <... 432 510
 ...
 726 585 >... 557 652 845 713 < 854 713 Bài 3:
 Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
 2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018
Chọn đáp án đúng:
 2467; 943 567; 28 092; 932 018
 943 567; 932 018; 28 092; 2467
 2467; 28 092; 932 018; 943 567
 28 092; 2467; 932 018; 943 567 ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU 
 TRẢ LỜI ĐÚNG. 
 Bài 2
 Bài 3

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_9_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_so.ppt