Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Biểu thức có ba chữ số

ppt 8 Trang tailieugiaoduc 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Biểu thức có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Biểu thức có ba chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Biểu thức có ba chữ số
 Biểu thức cú ba chữ số
 Vớ dụ: An, Bỡnh và Cường cựng đi 
 cõu cỏ. An cõu được  con cỏ. 
 Bỡnh cõu được  con cỏ. Cường 
 cõu được  con cỏ. Cả ba người 
 cõu được  con cỏ. Số cỏ của Số cỏ của Số cỏ của ba 
 Số cỏ của An
 Bỡnh Cường người
 2 3 4 2 + 3 + 4 
 5 1 0 5 + 1 + 0
 1 0 2 1 + 0 + 2
 a b c a + b + c
 -Nếu a = 2, b = 3, c = 4 thỡ a + b + c = 2 + 3 + 4 = 5 + 4 = 9 ; 
 9 là một giỏ trị của biểu thức a + b + c.
 -Nếu a = 5, b = 1, c = 0 thỡ a + b + c = 5 + 1 + 0 = 6 + 0 = 6;
 6 là một giỏ trị của biểu thức a + b + c.
 -Nếu a = 1, b = 0, c = 2 thỡ a + b + c = 1 + 0 + 2 = 1 + 2 = 3; 
 3 là một giỏ trị của biểu thức a + b + c.
 Mỗi lần thay chữ bằng số ta tớnh được một giỏ trị 
của biểu thức a + b + c Biểu thức cú ba chữ số
 2/ a x b x c là biểu thức có chứa ba chữ.
 Nếu a = 4, b = 3 và c = 5 thì giá trị của biểu thức 
 a x b x c là:
 a x b x c = 4 x 3 x 5 = 12 x 5 = 60
 Tính giá trị của a x b x c nếu:
a) a = 9, b = 5 và c = 2 b) a = 15, b = 0 và c = 37 
 a x b x c= 9 x 5 x 2 a x b x c= 15 x 0 x 37
 = 45 x 2 = 90 = 0 x 37 = 0 Biểu thức cú ba chữ số
 Số cỏ của Số cỏ của Số cỏ của ba 
 Số cỏ của An
 Bỡnh Cường người
 2 3 4 2 + 3 + 4 
 5 1 0 5 + 1 + 0
 1 0 2 1 + 0 + 2
 a b c a + b + c
-Nếu a = 2, b = 3, c = 4 thỡ a + b + c = 2 + 3 + 4 = 5 + 4 = 9; 9 là một giỏ trị của biểu thức a + b + c.
-Nếu a = 5, b = 1, c = 0 thỡ a + b + c = 5 + 1 + 0 = 6 + 0 = 6; 6 là một giỏ trị của biểu thức a + b + c.
-Nếu a = 1, b = 0, c = 2 thỡ a + b + c = 1 + 0 + 2 = 1 + 2 = 3; 3 là một giỏ trị của biểu thức a + b + c.
 Mỗi lần thay chữ bằng số ta tớnh được một giỏ trị 
 của biểu thức a + b + c 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_bieu_thuc_co_ba_chu_so.ppt