Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)

CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) b) 80120 : 245 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 80120 245 ● 801 chia 245 được 3. viết 3 ; 3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2; .... 0662 3 2 7 3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 1. 7. 2 0 6, viết 6 nhớ 2 ; 0.0 5 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. ● Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ; 80120:245=327(dư 5) 2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ; 2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết1. ● Hạ 0, được 1720 ;1720 chia cho 245 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ; 7nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3. 7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0. CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) II/ Luyện tập 1. Đặt tính rồi tính : a) 62321 : 307 ; b) 81350 : 187 62321 307 81350 187 00921 203 0655 435 000 0940 005 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) Có ba bạn A, B, C thực hiện phép chia 34097 : 321 với ba kết quả khác nhau như sau. Em hãy tìm xem bạn nào đúng ? Bạn nào sai ? Vì sao ? A B C 34097 321 34097 321 34097 321 0199701997 1610 6 01997 106 01997 105 071 071 392 S Đ S
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_chia_cho_so_co_ba_chu_so_tiep_theo.ppt