Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số

ppt 8 Trang tailieugiaoduc 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số
 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
164 x 123 = ?
 164 • 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
 x
 123 3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
 492 • 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 (dưới 9);
 328 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
164 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
20172 • 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (dưới 2);
 1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
 1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
 • Hạ 2;
 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
 4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, 
 viết 1 nhớ 1;
 3 cộng 6 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 
 1 thêm 1 bằng 2, viết 2. NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
 Ví dụ: 248 x 321 = ?
 248
 x
 321
 248
 496
 744
 79608 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Luyện tập:
 Bài 2 Tính giá trị biểu thức vào ô trống:
 a 262 262 263
 b 130 131 131
 a x b 34060 34322 34453 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
 Trò chơi nhanh mắt – phát hiện nhanh
 264 x 123 123 x 264
 264 123
 x x
 123 264
 792 492
 528 738
 264 246
 32472 32472
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân trên 
bằng nhau. S
- Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân trên Đ
không bằng nhau.
 Đ
- Tích chung của hai phép nhân trên bằng nhau.
 S
- Tích chung của hai phép nhân trên không bằng nhau.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_ba_chu_so.ppt