Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số

Nhân với số có hai chữ số 36 X 23 = ? Thảo luận nhóm đôi NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ 36 23 = ? a) Ta có thể tính nh sau: 3 6 23 = 3 6 (20 + 3 ) = 3 6 20 + 3 6 3 = 720 + 108 = 828 b) Đặt tính và tính: 71023 68 Nhớ * 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 2 3 * 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 81218 * 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 * Hạ 8 36 23 = 828 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 1 5 7 x 8 6 x 3 3 x 5 3 4 4 2 4 2 5 8 13 2 6 2 8 4 3 0 13 2 3 1 4 4 5 5 8 1 4 5 2 3 7 6 8 86 x53= 4558 33 x 44= 1452 157 x 24 =3768 RUNG CHUÔNG VàNG Câu 2: ĐÚNG hay SAI 56 31 56 168 SAI 224 ? Hết1514121311107850431269 giờ Câu 4: ĐÚNG hay SAI 25 24 100 50 ĐÚNG 600 ? Hết1514121311107850431269 giờ
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_hai_chu_so.ppt