Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)

ppt 10 Trang tailieugiaoduc 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)
 Toán Bài cũ
2. Phần tô màu xanh của hình dưới là kết quả của phép chia nào ?
 4
 A. 6 : 7 = ─6 C. 4 : 7 = ─
 7 7
 B. 3 : 4 3 D. 7 : 4 7
 = ─4 = ─4 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. 
 Vân ăn một quả cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ số
 phần quả cam Vân đã ăn.4 
 Ta thấy:
 Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay 4
 4
 1 1 quả
 quả cam, ăn thêm quả cam nữa, tức là 1 quả
 4 4
 ăn thêm một phần, như vậy: Vân đã ăn tất 
 5 quả
 cả 5 phần hay .5 quả cam. 
 4 4 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
 ❖Nhận xét:
•Kết quả của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
 5
 có thể viết là một phân số, chẳng hạn: 5 : 4 = 
 4
 5
 quả cam gồm 1 quả cam và 1 quả cam. 
 4 4
 5
Do đó: quả cam nhiều hơn 1 quả cam. 
 4
 5 . 1. 
 5 > 
 Ta viết: > . 1. 4
 4 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới 
 dạng phân số:
 9
 9 : 7 = 19 : 11 = 19
 7 11
 8 : 5 = 8 3 : 3 = 3
 5 3
 2 : 15 = 2
 15 V
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
 3 9 7 6 19 24
Bài 3: Trong các phân số ; ; ; ; ;
 4 14 5 10 17 24
 a) Phân số nào bé hơn 1?
 b) Phân số nào bằng 1?
 c) Phân số nào lớn hơn 1?
 Bài làm:
 9 6
 a) Phân số bé hơn 1 là: 3 ; ; .
 4 14 10
 b) Phân số bằng 1 là: 24 .
 24
 7 19
 c) Phân số lớn hơn 1 là: ; .
 5 17

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhien_ti.ppt