Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng

ppt 9 Trang tailieugiaoduc 7
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
 Cho biết a = 125, b = 5, c = 18. 
 Tính giá trị của các biểu thức sau:
1 a + b - c = 125 + 5 - 18 = 112
 2
 a x b + c = 125 x 5 + 18 = 643
3 a x (b + c) = 125 x (5 + 18) = 2875
 a : b + c = 125 : 5 + 18 = 43 4 Toán
 TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
 a b c ( a + b ) + c a + ( b + c )
 5 4 6 (5+4)+6=9+6= 15 5+(4+6)=5+10= 15
 35 15 20 (35+15)+20=50+20= 70 35+(15+20)=35+35= 70
 28 49 51 (28+49)+51=77+51=128 28+(49+51)=28+100=128
 Ta thấy giá trị của ( a + b ) + c và của a + ( b + c ) luôn luôn bằng nhau, ta viết:
VậyMỗi bàitính toán chất với kết hai hợp cách của làm phép trên, cộng em có nào tác phátdụng hiện gì? được cách làm nào thuận 
tiện nhất? Vì sao? ( a + b ) + c = a + ( b + c )
Áp dụng tính chất để : - Tính bài toán với nhiều cách.
Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất 
với tổng của số thứ -hai Tính và bằng số thứ cách ba thuận tiện nhất.
Chú ý : Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a + b + c như sau:
 a + b + c = ( a + b ) + c = a + ( b + c ) Toán
 TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
 Luyện tập
 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4367 + 199 + 501 b. 921 + 898 + 2079 
 = 4367 + ( 199 + 501 ) = ( 921 + 2079 ) + 898
 = 4367 + 700 = 3000 + 898
 = 5067 = 3898
 4400 + 2148 + 252 467 + 999 + 9533 
 = 4400 + ( 2148 + 252 ) = ( 467 +999 ) + 9533
 = 4400 + 2400 == 100001466 + + 9533 999
 = 6800 = 10999
 459 + 561 + 541+ 439
 = (459 + 541) + (561+ 439)
 = 1000 + 1000
 = 2000 Toán
 TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
Luyện tập
 3. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chổ chấm:
 a) a + 0 = .0 + a =.....a
 b) 5 + a = .a + 5
 c) ( a + 28 ) + 2 = a + (28 + )2 = a + 30

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_tinh_chat_ket_hop_cua_phep_cong.ppt