Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 3: Biểu đồ - Nguyễn Văn Thanh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 3: Biểu đồ - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 3: Biểu đồ - Nguyễn Văn Thanh
Bài mới BIỂU ĐỒ LUYỆN TẬP Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng “tần số”, người ta còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. Vậy, làm thế nào để biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ? §3: BIỂU ĐỒ Trong thực tế có rất nhiều loại biểu đồ như: 100 90 80 70 Tiết học hôm nay 60 Viettel 50 Vinaphone 40 chúng ta chi xét dạng Moib 30 20 biểu đồ đơn giản đó là 10 0 1980 1990 2000 2010 biểu đồ đoạn thẳng Biểu đồ hình hộp chữ nhật Biểu đồ hình tròn 10 9 8 20 7 6 15 5 4 10 3 2 5 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x 0 1995 1996 1997 1998 Biểu đồ đoạn thẳng Biểu đồ hình chữ nhật 8 1. Biểu đồ đoạn thẳng Xét bảng 7 “tần số” về số cây trồng được của mỗi lớp. Tần số (n) Bước 2: Xác định các điểm Giá trị (x) 30 35 50 6 28 cóBước tọaBiểu độ3: đồNốilà cácđoạn mỗi cặp thẳngđiểm số gồm đó Tần số ( n) 2 8 7 3 N = 20 giávới trị điểm và tần trên số trục của hoànhnó như : 10 5 (28;2), (30;8), (35;7), Bước 1:có Dựng cùng hệ hoành trục tọađộ. độ, trục hoành(50;3). biểu ( Lưudiễn ý: các Giá giá trị viếttrị trước, tần số viết sau ) 8 4 x, trục tung biểu diễn tần số n 7 (độ dài đơn vị trên hai trục có 6 3 thể khác nhau) 4 2 3 2 1 Cm 0 0 10 20 28 30 35 40 50 00 Cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 THCSGiá Phulac trị (x) 1. Biểu đồ đoạn thẳng Cách dựng biểu đồ đoạn thẳng: Bước 1: Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn các tần số n. Bước 2: Xác định các điểm có tọa độ là các cặp số gồm giá trị và tần số của nó. Bước 3: Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ. 2. Chú ý Tần số (n) - Ngoài biểu đồ đoạn thẳng còn có biểu đồ hình chữ nhật. 8 . - Cũng có khi các hình chữ 7 . nhật được vẽ sát nhau để dễ nhận xét và so sánh. . . Lưu ý: Khi vẽ các hình 3 . chữ nhật thay thế cho . các đoạn thẳng thì đáy 2 dưới của hình chữ nhật nhận điểm biểu diễn . . . . O giá trị làm trung điểm. 28 30 35 50Giá trị (x) 2. Chú ý Ngoài các biểu đồ vừa giới thiệu thì còn có nhiều biểu đồ khác . Ví dụ: Biểu đồ hình tròn Biểu đồ hình tháp Bài tập Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N = 50 n b) Biểu đồ đoạn thẳng 12 Nhận xét: 11 ?+ LớpDựa 7Cvào cóbiểu 50 đồhọc, hãy sinh nhận. xét 10 +điểm Có kiểmduy tranhất học 1 kìhọc I của sinh học đạtsinh 9 lớpđiểm 7C 10. 8 + Có 2 học sinh bị điểm thấp 7 nhất là điểm 3 6 5 + Đa số đạt điểm trung bình 4 từ 5 và 6 điểm. 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x Hướng dẫn về nhà ❖ Ôn tập lại cách lập bảng “tần số”. ❖ Nghiên cứu lại cách dựng biểu đồ đoạn thẳng. ❖ Làm các bài tập: 11, 12 SGK/14. ❖ Đọc “Bài đọc thêm” .
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_7_bai_3_bieu_do_nguyen_van_thanh.pptx