Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiết 2)

Cõu 1: Kiểm tra bài cũ - Hóy phỏt biểu và viết cụng thức tớnh tớch và thương hai luỹ thừa cựng cơ số, tớnh luỹ thừa của một luỹ thừa? - Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tớnh: Hóy rỳt ra nhận xột về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ õm. Bài giải: Nhận xột: Luỹ thừa bậc chẵn của một số õm là một số dương; luỹ thừa bậc lẻ của một số õm là một số õm. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp) xn = x.x x n thừa số x m . x n = x m+n x m : x n = x m - n (Với ) (x m)n = x m.n 1. Lũy thừa của một ? Tớnh và so sỏnh: tích. a) (2.5)2 và 22.52 1 Bài giải: a) (2.5)2 = (10)2 = 100 b) 22. 52 = 4. 25 = 100 ⇒ (2.5)2 = 22.52 ⇒ Cụng thức Lũy thừa của một tớch bằng tớch cỏc lũy thừa. 1. Lũy thừa của một tích. ? Tớnh: 2 b) (1.5)3 .8 Bài giải: a) b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 2. Lũy thừa của một thương. ? Tớnh và so sỏnh: 3 Bài giải: a) b) ⇒ Cụng thức Lũy thừa của một thương bằng thương cỏc lũy thừa. 2. Lũy thừa của một thương. ? Tớnh: 4 Bài giải: ? Tớnh: 3 3 4 4 5 a) (0,125) . 8 b) (-39) : 13 Bài giải: a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 4 4 4 4 b) (-39) : (13) = (-39 : 13) = -3 = 81 Củng cố - LUYệN TậP Bài 34: (SGK/22) Điền dấu “x” vào ụ đỳng, sai thớch hợp. Sửa lại cỏc cõu sai (nếu cú) Cõu Đ S Sửa sai x x x x x x CủngLUYệN cố - LUYệN TậP TậP Bài 35: (SGK/22) Ta thừa nhận tớnh chất sau: Với nếu thỡ m = n Dựa vào tớnh chất này hóy tỡm cỏc số tự nhiờn m và n, biết: Bài giải: CủngLUYệN cố - LUYệN TậP TậP Bài 37: (SGK/22) Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: Bài giải: CủngLUYệN cố - LUYệN TậP TậP Bài 38: (SGK/22) a) Viết cỏc số 227 và 318 dưới dạng cỏc lũy thừa cú số mũ là 9. b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn? Bài giải: HƯướng dẫn về nhà - ễn tập cỏc quy tắc và cụng thức về lũy thừa - Bài tập: 40; 42 (SGK/23) 50; 51 (SBT/11) ư Tiết sau luyện tập.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_bai_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_tiet_2.pptx