Bài giảng Toán Lớp 8 - Chương II - Bài 1: Phân thức đa số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Chương II - Bài 1: Phân thức đa số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 8 - Chương II - Bài 1: Phân thức đa số

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA: Quan sát các biểu thức có dạng sau đây: a) b) c) Trong đó A và B là những biểu thức gì? Những biểu thức trên gọi là phân thức. Vậy phân thức là gì? PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA: Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức ( hay tử), B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu). Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. ?2?1MộtMộtEm số hãy số thực thực viết a bấtamột bất kì phân kìcũng có thức phảilà một đại là phânmộtsố. phân thức thứcvì a = không? Vì sao? Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA: 2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU: TưongHaiHai phân tự,phân haisố thức phân và thức và bằng và nhaugọi là khi bằng nào? nhau khinếu: nào? A.D = B.C Ví dụ: vì (x – 1)(x + 1) =1. (x2 – 1) ?3 Có thể kết luận vì 3x2y. 2y2 = 6xyhay3. không?x PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA: 2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU: Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu: A.D = B.C Ví dụ: vì (x – 1).(x + 1) = (x2 – 1).1 ?4 Xét và xem hai phân có thức bằng nhau và vì: x(3x +6) có bằng= 3.(x 2 +2x) nhau không PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA: 2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU: Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu: A.D = B.C Ví dụ: vì (x – 1)(x + 1) =1. (x2 – 1) ?5?5 BạnBạn QuangQuang nóinói rằng:sai vì: (3x + 3).1 ≠ 3. 3x Bạn Vân nói đúng vì: (3x + 3)x = 3x(x + 1) Còn Bạn Vân thì nói: Theo em, ai nói đúng? PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA: 2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU: Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu: A.D = B.C 3. BÀI TẬP: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: A. x2 – 4x B. x2 + 4 C. x2 + 4x D. x2 – 4 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: A. x2 – 4x B. x2 + 4 C. x2 + 4x D. x2 – 4 Sai Làm lại PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: A. x2 – 4x B. x2 + 4 C. x2 + 4x D. x2 – 4 Sai Làm lại PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: A. x2 – 4x B. x2 + 4 C. x2 + 4x D. x2 – 4 Đúng Tiếp tục PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: A. x2 – 4x B. x2 + 4 C. x2 + 4x D. x2 – 4 Sai Làm lại PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn câu sai: A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. C. D. Cả A, B, C đều sai PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn câu sai: A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. C. D. Cả A, B, C đều sai Sai Làm lại PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn câu sai: A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. C. D. Cả A, B, C đều sai Sai Làm lại PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn câu sai: A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. C. D. Cả A, B, C đều sai Sai Làm lại PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Chọn câu sai: A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. C. D. Cả A, B, C đều sai Đúng Tiếp tục PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. BÀI TẬP: Dùng định nghĩa chứng tỏ rằng: Giải Ta có: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra:
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_chuong_ii_bai_1_phan_thuc_da_so.pptx
Muc luc.xls