Bài tập ôn tập Hình học Lớp 10 - Chương II - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt (Có đáp án)

pdf 8 Trang Thảo Nguyên 14
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Hình học Lớp 10 - Chương II - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Hình học Lớp 10 - Chương II - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt (Có đáp án)

Bài tập ôn tập Hình học Lớp 10 - Chương II - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt (Có đáp án)
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II 
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng 
 3 3
A. sin1500 B. cos1500 
 2 2
 1
C. tan1500 D. cot1500 3 
 3
Câu 2. Cho hai góc khác nhau và bù nhau. Khẳng định nào sau đây sai 
A. sin  sin B. cos  co s C. tan  tan D. cot  cot 
Câu 3. Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây đúng 
A. sin 0 B. cos 0 C. tan 0 D. cot 0 
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai 
A. cos4500 sin45 B. cot4500 tan45 
C. cos4500 sin135 D. cot4500 tan135 
Câu 5: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3), C(2;0). Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông tại B 
 C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC không vuông 
Câu 6: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;1), C(3;5). Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông cân tại B 
 C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC vuông cân tại C 
Câu 7: Cho A(1;1), B(2;4), C(10;-2). Tính tích vô hướng BA. AC : 
 A. -1 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 8: Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8). Diện tích của tam giác là: 
 15 25 5
 A. B. 25 C. D. 15 5 5 
 2 2
Câu 9: Cho tam giác ABC có A(6;0), B(3;1), C(-1;-1). Số đo góc B của tam giác là: 
 A. 600 B. 150 C. 1350 D. 1200 
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 5, góc B = 1350 . Tích vô hướng BA. BC 
là: 
 A. 13500 B. 52 C. 1350 D. 52 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 400 . Số đo góc CA; CB là: 
 A. 500 B. 450 C. D. 900 
Câu 12: Cho tam giác ABC có A(1;2), B(1;-2), C(2;3). Số đo góc A của tam giác là: 
 A. 300 B. 450 C. 1350 D. 1500 
Câu 13: Cho tam giác ABC có A(-1;2), B(2;0), C(3;4). Trực tâm của tam giác ABC 
có tọa độ là: 9 10 9 10
 A. (-2;-3) B. ( ; ) C. ( ; ) D. (2;3) 
 77 77
Câu 14: Cho ab, có a 2, b 3, a ; b 300 . Tích vô hướng ab. là: 
 A. 33 B. 3 C. 180 D. 1800 
Câu 15: Cho ab 4; 3 , 0;2 . Tích vô hướng ab. là: 
 A. 2 B. -12 C. -4 D. -6 
Câu 16: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3), C(2;0). Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông tại B 
 C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC không vuông 
Câu 17: Cho A(1;1), B(2;4), C(10;-2). Tính tích vô hướng : 
 A. -1 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 18: Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8). Diện tích của tam giác là: 
 A. B. 25 C. D. 
Câu 19: Cho tam giác ABC có A(6;0), B(3;1), C(-1;-1). Số đo góc B của tam giác 
là: 
 A. B. C. D. 
Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 5, góc B = . Tích vô hướng 
 BA; BC là: 
 A. B. C. 1350 D. 
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = . Số đoBA. ACgóc là: 
 A. B. C. D. 
Câu 22: Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-1;1), C(5;-1). cosAB ; AC là: 
 15 25 5 
 15 5 5
 1 3 2 5
 A. 2 B. C. 2 D. 
 2 2 5 5
Câu 23600: Cho tam giác ABC150 có A(1;2), B(1135;-20), C(2;3). Số đo 120góc0 A của tam giác là: 
 A. B. C. D. 
 1350
Câu24: Cho tam giác ABC có A(-1;2), B(2;0), C(3;4). Trực tâm của tam giác ABC 
có tọa1350 độ0 là: 52 52
 A. (-2;-3) B. ( ) C. ( 40) 0 D. (2;3 )CA ; CB 
Câu 25500: Cho có 450 . Tích vô hướng là:90 0
 A. B. 3 C. 180 D. 
 0 0 0 0
Câu 2630: Cho 45 . Tích vô hướ135ng là: 150
 A. 2 B. -12 C. -4 D. -6 Câu 27: Cho tam giác ABC có B 6000 , C 45 , AB 5. Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao 
nhiêu ? 
 56
A. 53 B. 52 C. 10 D. 
 2
Câu 28: Cho tam giác có ba cạnh là 6,8,10 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam 
giác là : 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
Câu 29: Cho góc xOy 300 . Gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB 2 . Độ dài 
lớn nhất của đoạn OB là : 
A. 2 B. 3 C.4 D. 5 
Câu 30: Cho tam giác có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh AC, BC lên hai 
lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới sẽ là : 
A. 2S B. 4S C. 3S D. 5S 
Câu 31: Cho tam giác có BC a , CA= b. Tam giác có diện tích lớn nhất khi 
góc đạt giá trị : 
A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 
Câu 32: Tam giác đều , cạnh 2a , ngoại tiếp đường tròn bán kính R . Khi đó bán 
kính đường tròn nội tiếp tam giác là : 
A. a 3 B. a 3 C. 22a D. 23a 
 3 2 5 7
Câu 33: Tam giác vuông cân tại A, A B 2 a . Đường trung tuyến BM có độ dài 
là : 
A. 3a B. 22a C. 23a D. a 5 
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có AB a, B C a 2 và góc BAD 450 . Diện tích của 
hình bình hành là : 
A. 2a2 B. 2a2 C. a2 D. 3a2 Câu 35: Tam giác ABCvuông cân tại . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp 
tam giác là : 
 4a
A. a B. a 2 C. a 22 D. 
 3
Câu 36: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , gọi b CA, c = AB, a = BC. Đẳng thức 
nào sau đây là sai ? 
 1
A. a2 b 2 c 2 2 bc cos A B. S absin C 
 2
 1
C. D. GA2 GB 2 GC 2 a 2 b 2 c 2 
 4
Câu 37: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn OR; , AB=x . Tìm x để diện 
tích tam giác lớn nhất. 
A. R 3 B. R 2 C. R D. Đáp án khác 
Câu 38: Cho tam giác có AB c, A C b , BC=a . Đẳng thức nào sau đây là đúng 
 tan A c2 b 2 a 2 tan A c2 a 2 b 2
A. B. 
 tanB c2 a 2 b 2 tanB c2 b 2 a 2
 abc2 2 2 a2 b 2 c 2
C. cos A D. cos A 
 2ab 2ab
Câu 39: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;1), C(3;5). Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông cân tại B 
 C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC vuông cân tại C 
Câu 40 : Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn . Tìm để diện 
tích tam giác lớn nhất. 
 A, A B 2 a
A. B. C. D.Đáp án khác 
 HẾT 
 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II 
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng 
 3 3
A. sin1500 B. cos1500 
 2 2
 1
C. tan1500 D. cot1500 3 
 3
Câu 2. Cho hai góc khác nhau và bù nhau. Khẳng định nào sau đây sai 
A. sin  sin B. cos  co s C. tan  tan D. cot  cot 
Câu 3. Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây đúng 
A. sin 0 B. cos 0 C. tan 0 D. cot 0 
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai 
A. cos4500 sin45 B. cot4500 tan45 
C. cos4500 sin135 D. cot4500 tan135 
Câu 5: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3), C(2;0). Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông tại B 
 C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC không vuông 
Câu 6: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;1), C(3;5). Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông cân tại B 
 C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC vuông cân tại C 
Câu 7: Cho A(1;1), B(2;4), C(10;-2). Tính tích vô hướng BA. AC : 
 A. -1 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 8: Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8). Diện tích của tam giác là: 
 15 25 5
 A. B. 25 C. D. 15 5 5 
 2 2
Câu 9: Cho tam giác ABC có A(6;0), B(3;1), C(-1;-1). Số đo góc B của tam giác là: 
 A. 600 B. 150 C. 1350 D. 1200 
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 5, góc B = 1350 . Tích vô hướng BA. BC 
là: 
 A. 13500 B. 52 C. 1350 D. 52 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 400 . Số đo góc CA; CB là: 
 A. 500 B. 450 C. D. 900 
Câu 12: Cho tam giác ABC có A(1;2), B(1;-2), C(2;3). Số đo góc A của tam giác là: 
 A. 300 B. 450 C. 1350 D. 1500 
Câu 13: Cho tam giác ABC có A(-1;2), B(2;0), C(3;4). Trực tâm của tam giác ABC 
có tọa độ là: 9 10 9 10
 A. (-2;-3) B. ( ; ) C. ( ; ) D. (2;3) 
 77 77
Câu 14: Cho ab, có a 2, b 3, a ; b 300 . Tích vô hướng ab. là: 
 A. 33 B. 3 C. 180 D. 1800 
Câu 15: Cho ab 4; 3 , 0;2 . Tích vô hướng ab. là: 
 A. 2 B. -12 C. -4 D. -6 
Câu 16: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3), C(2;0). Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông tại B 
 C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC không vuông 
Câu 17: Cho A(1;1), B(2;4), C(10;-2). Tính tích vô hướng : 
 A. -1 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 18: Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-2;6), C(9;8). Diện tích của tam giác là: 
 A. B. 25 C. D. 
Câu 19: Cho tam giác ABC có A(6;0), B(3;1), C(-1;-1). Số đo góc B của tam giác 
là: 
 A. B. C. D. 
Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 5, góc B = . Tích vô hướng 
 BA; BC là: 
 A. B. C. 1350 D. 
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = . Số đoBA. ACgóc là: 
 A. B. C. D. 
Câu 22: Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-1;1), C(5;-1). cosAB ; AC là: 
 15 25 5 
 15 5 5
 1 3 2 5
 A. 2 B. C. 2 D. 
 2 2 5 5
Câu 23600: Cho tam giác ABC150 có A(1;2), B(1135;-20), C(2;3). Số đo 120góc0 A của tam giác là: 
 A. B. C. D. 
 1350
Câu24: Cho tam giác ABC có A(-1;2), B(2;0), C(3;4). Trực tâm của tam giác ABC 
có tọa1350 độ0 là: 52 52
 A. (-2;-3) B. ( ) C. ( 40) 0 D. (2;3 )CA ; CB 
Câu 25500: Cho có 450 . Tích vô hướng là:90 0
 A. B. 3 C. 180 D. 
 0 0 0 0
Câu 2630: Cho 45 . Tích vô hướ135ng là: 150
 A. 2 B. -12 C. -4 D. -6 Câu 27: Cho tam giác ABC có B 6000 , C 45 , AB 5. Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao 
nhiêu ? 
 56
A. 53 B. 52 C. 10 D. 
 2
Câu 28: Cho tam giác có ba cạnh là 6,8,10 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam 
giác là : 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
Câu 29: Cho góc xOy 300 . Gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB 2 . Độ dài 
lớn nhất của đoạn OB là : 
A. 2 B. 3 C.4 D. 5 
Câu 30: Cho tam giác có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh AC, BC lên hai 
lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới sẽ là : 
A. 2S B. 4S C. 3S D. 5S 
Câu 31: Cho tam giác có BC a , CA= b. Tam giác có diện tích lớn nhất khi 
góc đạt giá trị : 
A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 
Câu 32: Tam giác đều , cạnh 2a , ngoại tiếp đường tròn bán kính R . Khi đó bán 
kính đường tròn nội tiếp tam giác là : 
A. a 3 B. a 3 C. 22a D. 23a 
 3 2 5 7
Câu 33: Tam giác vuông cân tại A, A B 2 a . Đường trung tuyến BM có độ dài 
là : 
A. 3a B. 22a C. 23a D. a 5 
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có AB a, B C a 2 và góc BAD 450 . Diện tích của 
hình bình hành là : 
A. 2a2 B. 2a2 C. a2 D. 3a2 Câu 35: Tam giác ABCvuông cân tại . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp 
tam giác là : 
 4a
A. a B. a 2 C. a 22 D. 
 3
Câu 36: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , gọi b CA, c = AB, a = BC. Đẳng thức 
nào sau đây là sai ? 
 1
A. a2 b 2 c 2 2 bc cos A B. S absin C 
 2
 1
C. D. GA2 GB 2 GC 2 a 2 b 2 c 2 
 4
Câu 37: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn OR; , AB=x . Tìm x để diện 
tích tam giác lớn nhất. 
A. R 3 B. R 2 C. R D. Đáp án khác 
Câu 38 : Cho tam giác có AB c, A C b , BC=a . Đẳng thức nào sau đây là đúng 
 tan A c2 b 2 a 2 tan A c2 a 2 b 2
A. B. 
 tanB c2 a 2 b 2 tanB c2 b 2 a 2
 abc2 2 2 a2 b 2 c 2
C. cos A D. cos A 
 2ab 2ab
Câu 39: Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;1), C(3;5). Mệnh đề nào sau đây đúng: 
 A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông cân tại B 
 C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC vuông cân tại C 
Câu 40 : Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn . Tìm để diện 
tích tam giác lớn nhất. 
 A, A B 2 a
A. B. C. D.Đáp án khác 
 HẾT 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_hinh_hoc_lop_10_chuong_ii_nam_hoc_2019_2020_t.pdf