Bài tập ôn tập Hình học Lớp 11 - Phép vị tự (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Hình học Lớp 11 - Phép vị tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Hình học Lớp 11 - Phép vị tự (Có đáp án)

CÁC DẠNG BÀI TẬP CỦA PHÉP VỊ TỰ. Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết-vẽ ảnh và tạo ảnh qua phép vị tự. Bài 1. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I. 1 a) Tìm ảnh của điểm qua phép vị tự tâm tỉ số k 2 b)Tìm ảnh của điểm B qua phép vị tự tâm I tỉ số k 1 c) Tìm ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm B tỉ số k 2 Lời giải 1 a) Ta có: AI AB nên I V 1 (B) ( A; ) 2 2 b) Ta có: IA IB nên A V 1 (B) (I; ) 2 c) Ta gọi C là điểm thỏa:C V(B; 2) (A) nên ta có: BC 2BA . Điểm C được xác định như hình trên Bài 2. Cho tam giác ABC có M , N, P lần lượt là trung điểm của AB,AC,BC , G là trọng tâm của tam giác a) Tìm ảnh của tam giác AMN qua V( A;2) b) Tìm ảnh của tam giác ABC qua V 1 (G; ) 2 c) Tìm điểm E sao cho C V( A; 2) (E) d) Tìm điểm D sao cho C V(B;2) (D) Lời giải A V( A;2) (A) a) ta có: B V( A;2) (M) ABC V( A;2) ( AMN) C V( A;2) (N) P V 1 (A) (G; ) 2 b) ta có: N V 1 (B) PNM V 1 ( ABC) (G; ) (G; ) 2 2 M V 1 (C) (G; ) 2 1 c)C V (E) AC 2AE AE AC nên E là điểm đối xứng với N qua A ( A; 2) 2 1 d) C V (D) BC 2BD BD BC nên D trùng với điểm P (B;2) 2 Dạng 2: Tọa độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép vị tự. PHƯƠNG PHÁP Sử dụng định nghĩa phép vị tự. Đưa định nghĩa về dạng tọa độ. Giải hệ phương trình và kết luận. Ví dụ 1. Tìm ảnh A' của điểm A 3;4 qua phép vị tự tâm I 2;5 ,k 2 Lời giải Ta có V I ;2 : A A' x ' 2.3 1 2 .2=4 A' 4;3 y ' 2.4 1 2 .5 3 Ví dụ 2. Cho I 2;1 ,M 1;1 ,M' 1;1 , phép vị tâm I biến điểm M thành M' có hệ số k bằng bao nhiêu? Lời giải Ta có IM 3;0 , IM ' 1;0 ; IM ' 3.IM k 3 . Ví dụ 3. Cho M 3;5 ,M' 4;6 . Tìm tâm I phép vị biến điểm M thành M' có hệ số k 2 . Lời giải Ta có V I ;2 : M M ' 4 3 .2 1 2 .a a 10 I 10;4 6 5.2 1 2 .b b 4 Dạng 3: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép vị tự PHƯƠNG PHÁP Để tìm ảnh, tạo ảnh d ' của đường thẳng d qua phép vị tự, ta thường sử dụng một trong ba cách sau + Cách 1: d ' song song hoặc trùng với d suy ra nd ' nd Chọn M d. Gọi M ' là ảnh của M qua phép vị tự M ' d ' Tìm tọa độ M ' rồi viết phương trình đường thẳng d ' + Cách 2: Chọn M d. Gọi M ' là ảnh của M qua phép vị tự M ' d ' Chọn N d. Gọi N ' là ảnh của N qua phép vị tự N ' d ' Tìm tọa độ M ' , N ' rồi viết phương trình đường thẳng d ' đi qua 2 điểm M ' và N ' + Cách 3: Gọi M x; y d. Gọi M ' x '; y ' là ảnh của M qua phép vị tự. Tính x; y theo x '; y ' rồi thay vào phương trình d , suy ra phương trình d ' Bài 1. Cho d : x 2y 1 0. Tìm ảnh d' của d qua phép vị tự tâm I 2;1 có hệ số k 2. Lời giải Ta có V I ;2 : d d ' d / /d ' (v`i I d) nd ' nd 1; 2 . Chọn M 1;1 d V I ;2 : M M ' d ' x ' 2 2(1 2) x ' 0 IM ' 2IM M ' 0;1 y ' 1 2(1 1) y ' 1 Phương trình đường thẳng d ': x 2 y 1 0 x 2y 2 0 . Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :5x 2y 7 0 . Tìm ảnh d của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . Lời giải Chọn M 1;1 d. Gọi M ' là ảnh của M qua V O, 2 M ' d '. Khi đó OM ' 2OM M ' 2; 2 . Chọn N 3; 4 d. Gọi N ' là ảnh của N qua V O, 2 N ' d '. Khi đó ON ' 2ON N ' 6;8 . Phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm M ' và N ' là:5x 2y 14 0. Dạng 4: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép vị tự. Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 1 0 . Viết phương trình đường tròn 1 C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O , tỷ số k . 2 Lời giải Đường tròn C : x2 y2 2x 4y 1 0 có tâm I 1; 2 , bán kính R 2 . 1 Vì đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O , tỷ số k nên C có bán kín 2 1 R | k |.R .2 1. 2 1 1 Giả sử V 1 I I OI OI I ;1 . O , 2 2 2 1 Vậy đường tròn C có tâm I ;1 , bán kính R 1. 2 2 1 2 Suy ra phương trình C : x y 1 1. 2 Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y2 + 6x - 10y + 32 = 0 Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm J(0;1) tỉ số k = 3. Lời giải Đường tròn (C) có tâm I (- 3;5) và bán kính R = 2 . Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm J(0;1) tỉ số k = 3. Khi đó, (C’) có bán kính R ' = 3R = 3 2 và có tâm I '(x;y). uur uur ì ï x = - 9 Do đó, JI ' = 3JI Û x;y - 1 = 3 - 3;4 Û í . ( ) ( ) ï y = 13 îï Vậy phương trình đường tròn (C’’): (x 9)2 ( y 13)2 18. Dạng 5: Xác định phép vị tự. Bài 1. Cho tam giác ABC , có A , B ,C lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB . Xác định phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác A B C . Lời giải A C' B' G B A' C Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó G cũng là trọng tâm tam giác A B C . 1 1 1 Ta có GA GA,GB GB,GC GC , hay V 1 A A ,V 1 B B ,V 1 C C . 2 2 2 G, G, G, 2 2 2 Do đó Phép vị tự V 1 biến tam giác ABC thành tam giác A B C . G, 2 Bài 2. Cho hai đường tròn O; R và O ; R ( O không trùng với O ). Xác định phép vị tự biến đường tròn O; R thành đường tròn O ; R . Lời giải O I O' R R Gọi I là trung điểm OO , Ta có IO IO , hay V I, 1 O O . Lại có hai đường tròn đã cho có cùng bán kính. Do đó Phép vị tựV I, 1 biến đường tròn O; R thành đường tròn O ; R . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M và N thì A. M N kMN. và M N kMN. B. M N kMN.và M N k MN. 1 C. M N k MN và M N kMN. D. M N / /MN.và M N MN. 2 Lời giải Chọn B Theo định lý 1 về tính chất của phép vị tự. Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 2 , B 3; 4 và I 1;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số 1 k biến điểm A thành A , biến điểm B thành B . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 4 2 A. A B AB .B. A B ; .C. A B 2 5 .D. A B 4; 2 . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có AB 4; 2 . 1 4 2 Từ giả thiết, ta có A B AB ; . 3 3 3 Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho hai điểm M 4;6 và M 3;5 .Phép vị tự tâm 1 I tỉ số k biến điểm M thành M . Khi đó tọa độ điểm I là 2 A. I 4;10 . B. I 11;1 . C. I 1;11 . D. I 10;4 . Lời giải Chọn D 1 3 .4 a 2 x kx 1 a 1 x kx 1 k a 1 k 2 a 10 Tọa độ điểm I là: . y ky 1 k b y ky 1 b 4 b 5 .6 1 k b 2 1 1 2 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 4 0, I 1;2 . Tìm ảnh d của d qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2 A. 2x y 4 0 . B. 2x y 8 0 . 1 C. 2x y 8 0.D. x y 2 0. 2 Lời giải Chọn C V I , 2 d d d / /d nên d có dạng 2x y c 0 x 5 Chọn M 2;0 d V I ; 2 M M x; y d thế vào d :10 2 c 0 c 8 y ' 2 Vậy d : 2x y 8 0 . Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 . Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O , tỷ số k 1. A. x 1 2 y 2 2 9. B. x 1 2 y 2 2 3. C. x 1 2 y 2 2 9. D. x 1 2 y 2 2 3. Lời giải Chọn A Đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 có tâm I 1; 2 , bán kính R 3. Vì đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O , tỷ số k 1nên C có bán kính R | k |.R 1.3 3. Giả sử V O; 1 I I OI OI I 1;2 . Vậy đường tròn C có tâm I 1;2 , bán kính R 3 . Suy ra phương trình C : x 1 2 y 2 2 9.
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_hinh_hoc_lop_11_phep_vi_tu_co_dap_an.docx