Đề cương ôn tập học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn 2
Câu 13. Tuổi thọ của bóng đèn hùynh quang khoảng: A. 8000 giờ B. 2000 giờ C. 80000 giờ D. 18000 giờ Câu 14. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc từ: A. 10000 C đến 11000 C B. 100000 C đến 110000C C. 9000 C đến 11000 C D. 100000 C đến 120000C Câu 15. Rôto bao gồm? A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn C. Lõi thép D. Lá thép kỹ thuật điện Câu 16. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là? A. Có điện trở suất lớn B. Có điện trở suất nhỏ C. Chịu được nhiệt độ cao D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao Câu 17. Dây điêṇ tƣ̀ là bộ phận chính của đồ dùng? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ – Điện quang. Câu 18. Công suất định mức của bàn là điện? A.Từ 100 W đến 200 W C. Từ 200 W đến 300 W B. Từ 300 W đến 1000W D. Từ 500 W đến 2000 W Câu 19. Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó? A.Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng. C.Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D.Dẫn nhiệt tốt. Câu 20: Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm: A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. D. 1 cuộn sơ cấp, 1 cuộn thứ cấp. B. TỰ LUẬN: Câu 21: Nêu nguyên lý làm viêc̣ và đăc̣ điểm củ a đèn huỳnh quang? . Nguyên lý làm viêc̣ : Khi đóng điêṇ hiêṇ tươṇ g phóng điêṇ giữa 2 điêṇ cưc̣ của đèn taọ ra tia tử ngoaị tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong của ống đèn làm phát ra ánh sáng. Màu sắc ánh sáng của đèn phụ thuộc vào lớp bột huỳnh quang. . Đặc điểm: - Có hiện tượng nhấp nháy: Vì với dòng điện có tần số 50Hz thì đèn phát ra ánh sáng không liên tuc̣ , có hiệu ứng nhấp nháy gây mỏi mắt. - Có hiệu suất phát quang cao: Khoảng 20% đến 20% điêṇ năng tiêu thu ̣biến đổi thành quang năng, phần còn laị là tỏa nhiêṭ. - Có tuổi thọ cao: Khoảng 8000 giờ - Có hiện tượng mồi phóng điện: Vì khoảng cách giữa 2 điêṇ cưc̣ lớ n, nên để đèn phóng điêṇ đươc̣ phải cần mồi phóng điêṇ . Khi sƣ̉ duṇ g cần chú ý: - Điêṇ áp đưa vào máy biến áp không đươc̣ lớ n hơn điêṇ áp điṇ h mứ c. - Không để máy biến áp làm viêc̣ quá công suất điṇ h mứ c. - Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. - Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trướ c khi dùng cần phải dùng bút thử điêṇ kiểm tra điêṇ có rò ra vỏ hay không. Câu 26: Các đặc điểm của giờ cao điểm? Các cách sử dụng hợp lý điện năng? . Đặc điểm của giờ cao điểm: - Điêṇ năng tiêu thu ̣rất lớ n trong khi khả năng cung cấp điêṇ của các nhà máy điêṇ không đáp ứ ng đủ . - Điêṇ áp của maṇ g điêṇ bi ̣giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điêṇ . . Các cách sử dụng hợp lý điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm _ Sử duṇ g đồ dùng điêṇ có hiêụ suất cao để tiết kiêṃ điêṇ năng. - Không sử duṇ g lañ g phí điêṇ năng. Câu 27: Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà? . Đặc điểm: - Có điện áp định mức là 220V - Đồ dùng điện rất đa dạng và có công suất khác nhau - Điêṇ áp điṇ h mứ c của các đồ dùng điêṇ phải phù hơp̣ vớ i điêṇ áp điṇ h mứ c của maṇ g điêṇ trong nhà. Riêng các thiết bi ̣đóng cắt, bảo vệ và lấy điện điện áp định mức có thể lớn hơn điêṇ áp điṇ h mứ c của maṇ g điêṇ trong nhà. . Yêu cầu: - Đảm bảo cung cấp đủ điêṇ và dư ̣ phòng khi cần thiết. - Đảm bảo an toàn cho ngườ i sử duṇ g và cho cả ngôi nhà . - Sử duṇ g thuâṇ tiêṇ , bền, chắc, đep̣ . - Dễ dàng kiểm tra và sữa chữa. Câu 28: Khái niệm, cấ u taọ , nguyên lý làm viêc̣ , phân loaị công tắ c điêṇ ? Điện năng tiêu thụ trong ngày là: (1) + (2)++(8) Điêṇ năng tiêu thu ̣trong 1 tháng của hộ gia đình là: = Điện năng tiêu thụ trong ngày x 30
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2019_2.pdf