Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn
Tên CTPT Tính chất PTHH minh họa hóa học + Na 2C2H5OH+2Na→2C2H5ONa+H2 Rượu C2H6O Natri etylat etylic (C2H5OH) + O2 t o C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O (phản ứng cháy) + kim loại 2CH3COOH+ Zn (CH3COO)2Zn+ H2 (K, Na, Ba, Ca, Kẽm axetat Mg, Al, Zn, Fe) + oxit bazơ 2CH3COOH+CuO (CH3COO)2Cu + H2O Đồng (II) axetat Axit C2H4O2 + bazơ CH3COOH+NaOH CH3COONa + H2O Natri axetat axetic (CH3COOH) + muối 2CH3COOH+Na2CO3 2CH3COONa + CO2+ H2O 푆 푡표 + C2H5OH 2 4 đ, C2H5OH + CH3COOH⇔ CH3COOC2H5+H2O Etyl axetat + O2 CH3COOH + 2O2 2CO2 + 2H2O 푡표, 𝑖푡 + H2O (RCOO)3C3H5 + 3H2O → C3H5(OH)3 + 3RCOOH Chất 표 (RCOO) C H + NaOH 푡 3 3 5 (RCOO)3C3H5 + 3NaOH→ C3H5(OH)3 + 3RCOONa béo (phản ứng xà phòng hóa) o + AgNO3/NH3 NH 3 ,t C6H12O6 +Ag2O C6H12O7 + 2Ag (phản ứng Glucozo C6H12O6 tráng gương) Lên men 푒푛 ượ C6H12O6 (dd) → 2C2H5OH + 2CO2 rượu 2. Một số hiện tượng thí nghiệm thường gặp a/ Cho mẩu natri vào cốc đựng rượu etylic PT: 2C2H5OH+2Na→2C2H5ONa+H2 HT: mẩu natri tan dần, có bọt khí thoát ra NX: rượu etylic tác dụng được với natri, giải phóng khí hiđro. b/ Cho dung dịch axit axetic vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH cóphenolphthalein PT: CH3COOH+NaOH CH3COONa + H2O HT: ống nghiệm đựng dung dịch NaOH có phenolphthalein ban đầu có màu hồng, khi cho dung dịch axit axetic vào màu hồng nhạt dần rồi mất đi. NX: axit axetic có tác dụng với dung dịch NaOH c/ Cho dung dịch axit axetic vào ống nghiệm đựng CuO PT: 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O HT: CuO tan dần, dung dịch tạo thành có màu xanh lam NX: axit axetic có tác dụng với CuO d/ Cho dung dịch axit axetic vào ống nghiệm đựng Na2CO3 PT: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O HT: Na2CO3tan dần, có khí thoát ra NX: axit axetic có tác dụng với Na2CO3 2 b/ Tính thể tích dung dịch brom đã tham gia phản ứng. Câu 6: Cho 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) vào dung dịch brom thấy có 4g brom đã tham gia phản ứng. Tính thành phần % thể tích các khí có trong hỗn hợp. Câu 7: Cho 13,8g natri phản ứng với rượu etylic dư a/ Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc) b/ Dẫn khí sinh ra qua ống đựng bột CuO đun nóng. Tính khối lượng đồng thu được Câu 8: Cho 100g dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với m(g) kẽm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,98g muối khan a/ Tính m b/ Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc) c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng Câu 9: Trung hòa 300ml dung dịch axit axetic bằng 150ml dung dịch NaOH 2M. a/ Tính khối lượng muối thu được. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic. c/ / Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. Câu 10: Cho 13,6g hỗn hợp sắt và magie tác dụng hết với 100g dung dịch axit axetic 36%, thu được V(l) khí hiđro a/ Tính V b/ Tính khối lượng mỗi muối thu được Bài 11: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với natri thu được 1,68 lít khí hidro (đktc) a/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b/ Nếu đem hỗn hợp này thực hiện phản ứng este hóa, thì thu được bao nhiêu gam etylaxetat? (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) Bài 12: Đốt cháy hoàn toàn 71,875ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thì thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml. Xác định độ rượu của dung dịch nói trên. ĐỀTHAM KHẢO 1 Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 khí không màu, không mùi đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn sau: CO2 , CH4 , C2H4 (2,0đ) Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2,0đ) e. CH4 + Cl2 ? + ? f. ? + ? C2H4Br2 g. C2H4O2+ O2 ? + ? h. C2H5OH+ ? C2H5ONa + ? Câu 3: Nêu hiện tượng, nhận xét, viết phương trình hóa học khi dẫn khí etylen qua dung dịch brom (1,0đ) 4 MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN CẦN NHỚ Tính số mol Tính khối lượng Tính thể tích Tính nồng độ (품) = 푛. 풏 = 푴 푽 (đ풌풕 ) = 푛 .22,4 풏 = 풌풉í ℎí , ퟒ 푛 푛 풏 = 푪푴. 푽풅풅 = = 푙 풅풅. 푪% 푛. . 100 푛. . 100 풏 = = % = . 푴 % Thành phần phần trăm theo khối lượng . 100 % = ℎℎ Khối lượng riêng = Khối lượng dung dịch sau phản ứng mddspu = mctđ+ m ddđ – m - m Thể tích dung dịch sau phản ứng Vdd spu = Vdd 1 + Vdd2 6
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_202.pdf