Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 11 - Chuyên đề: Từ trường - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 11 - Chuyên đề: Từ trường - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 11 - Chuyên đề: Từ trường - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÝ 11 CHƯƠNG TỪ TRƯỜNG. GỒM 4 PHẦN: I. lý thuyết. II. Bài tập tự luận.Tính cảm ứng từ của dịng đặc biệt, chồng chất từ trường- III.Lực từ tác dụng lên dây dẫn, lực lorenxơ. Bài tập tự luận. IV.Bài tập trắc nghiệm I.LÝ THUYẾT. CHỦ ĐỀ 1:TỪ TRƯỜNG CỦA DÂY DẪN CĨ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT.NGUYÊN LÍ CHỒNG CHẤT TỪ TRƯỜNG A.LÍ THUYẾT A- Tĩm tắt lý thuyết . I / Các định nghĩa 1 - Từ trường : - Đ/N: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong khơng gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên nam châm hay một dịng điện đặt trong nĩ . - Đặc trưng của từ trường là cảm ứng từ ký hiệu là ⃗ đơn vị của cảm ứng từ là T ( Tesla) - Quy ước : Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm cân bằng tại điểm đĩ 2 - Đường sức từ : - Đ/N : đường sức từ là những đường vẽ trong khơng gian cĩ từ trường sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm cĩ hướng trùng với hướng của của từ trường tại điểm đĩ. - Tính chất : Qua mỗi điểm trong khơng gian chỉ vẽ được một đường sức từ Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở 2 đầu Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định ( quy tắc nắm tay phải , quy tắc đinh ốc ) Quy ước : Vẽ các đường cảm ứng từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức dày và chỗ nào từ trường yếu thì các đường sức từ thưa . II / Từ trường tạo bởi các dây dẫn điện cĩ hình dạng đặc biệt 1 - Từ trường của dịng điện thẳng dài vơ hạn . Giả sử cần xác định từ trường ⃗⃗⃗⃗ ⃗ tại M cách dây dẫn một đoạn r do dây dẫn điện cĩ cường độ I (A) gây ra ta làm như sau : - Điểm đặt : Tại M - Phương : cùng với phương tiếp tuyến của đường trịn ( O,r) tại M - Chiều : được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải họăc quy tắc đinh ốc 1 : Quy tắc nắm bàn tay phải : Để bàn tay phải sao cho ngĩn cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dịng điện , khi đĩ các ngĩn kia khum lại cho ta chiều của cảm ứng từ . Quy tắc cái đinh ốc 1 : Quay cái đinh ốc để nĩ tiến theo chiều dịng điện thì chiều của nĩ tại điểm đĩ là chiều của cảm ứng từ - Độ lớn : = 2. 10−7 Trong đĩ : B (T) - I (A) - r (m) I BM r M O 2 - Từ trường của dịng điện trịn . Giả sử cần xác định từ trường ⃗⃗⃗⃗표 tại tâm O cách dây dẫn hìng trịn bán kính r do dây dẫn điện cĩ cường độ I (A) gây ra ta làm như sau : 1 - Điểm đặt : Tại O - Phương : Vuơng gĩc với mặt phẳg vịng dây. - Chiều : được xác định theo quy tắc đinh ốc 2 : “Quay cái đinh ốc theo chiều dịng điện thì chiều tiến của nĩ tại điểm đĩ là chiều của cảm ứng từ - Độ lớn : = 2 . 10−7 Trong đĩ : B (T) - I (A) - r (m) BM r O I 3 - Từ trường của ống dây . l - N vịng Giả sử cần xác định từ trường ⃗⃗⃗⃗표 tại tâm O của ống dây dẫn điện cĩ cường độ I (A) gây ra ta làm như sau : - Phương : song song với trục ống dây. - Chiều : được xác định theo quy tắc đinh ốc 2 : “Quay cái đinh ốc theo chiều dịng điện thì chiều tiến của nĩ tại điểm I đĩ là chiều của cảm ứng từ I Hoặc _Đường sức từ đi vào ở mặt Nam và đi ra ở mặt Bắc : +Mặt Nam: nhìn vào ta thấy dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ. - +Mặt Bắc: nhìn vào ta thấy dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ - Độ lớn : = 4 . 10−7 Trong đĩ : B (T) - I (A) - l (m) – N số vịng dây. 푙 III.Nguyên lí chồng chất từ trường 5/ Nguyên lí chồng chất từ trường: B B1 B2 ... Bn Chú ý:Công thức chồng chất từ trường đang được thực hiện dưới dạng vec tơ. *các trường hợp đặc biệt khi tiến hành tính độ lớn từ trường : B12 = B1 + B2 a) B1 B2 BBB12 1 2 b) B1 B2 BBB12 1 2 c) B B BBB 22 d) BB. = BBBBB 22 2. . .cos 1 2 12 1 2 12 12 1 2 1 2 II– BÀI TẬP Dạng 1:Từ trường của dây dẫn cĩ hình dạng đặc biệt Bài 1 : Dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí , có dòng điện I = 0,5 A . a) Tính cảm ứng từ tại M , cách dây dẫn 5 cm . 2 b) Cảm ứng từ tại N có độ lớn 0,5.10-6 T . Tìm quỹ tích điểm N?. ĐS : a) B = 2.10-6 T ; b) Mặt trụ cĩ R= 20 cm . y Bài 2: Một dây dẫn thẳng dài xuyên qua và vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ I x tại điểm O. Cho dịng điện I = 6A cĩ chiều như hình vẽ. Xác định vecto cảm ứng từ tại các điểm :A1 (x = 6cm ; y = 2cm), A2 (x = 0cm ; y = 5cm), A3 (x = -3cm ; y = -4cm), A4 (x = 1cm ; y = -3cm) ĐS : a.1,897.10-5T ; b 2,4. 10-5T ;c. 2,4. 10-5T ; d. 3,794. 10-5T . Bài 3 : Cuộn dây tròn gồm 100 vòng dây đặt trong không khí . Cảm ứng từ ở tâm vòng dây là 6,28.10-6 T . Tìm dòng điện qua cuộn dây , biết bán kính vòng dây R = 5 cm . ĐS : I = 5 mA . Bài 4 :Ống dây dài 20 cm , có 1000 vòng , đặt trong không khí . Cho dòng điện I = 0,5 A đi qua . Tìm cảm ứng từ trong ống dây . ĐS : B = 3,14.10-3 T Bài 5: Cuộn dây trịn bán kính R = 5cm (gồm N = 100 vịng dây quấn nối tiếp cách điện với nhau) đặt trong khơng khí cĩ dịng điện I qua mỗi vịng dây, từ trường ở tâm vịng dây là B = 5.10-4T. Tìm I? ĐS: 0,4A Bài6: Một dây thẳng chiều dài 18,84cm được bọc bằng một lớp cách điện mỏng và quấn thành một cuộn dây trịn. Cho dịng điện cĩ cường độ I = 0,4A đi qua vịng dây. Tính cảm ứng từ trong vịng dây. ĐS: 0,84.10-5 T Bài 7: Một ống dây thẳng chiều dài 20cm, đường kính 2cm. Một dây dẫn cĩ vỏ bọc cách điện dài 300cm được quấn đều theo chiều dài ống. Ong dây khơng cĩ lõi và đặt trong khơng khí. Cường độ dịng điện đi qua dây dẫn là 0,5A. Tìm cảm ứng từ trong ống dây. ĐS: 0,015T Bài8: Ống dây dẫn hình trụ dài 20cm,đường kính 2cm.Một dây dẫn cĩ vỏ bọc cách điện dài 300m được quấn đều theo chiều dài ống dây.Cho dịng điện cĩ I=0,5A chạy qua dây.Ống dây đặt trong khơng khí và khơng cĩ lõi thép. Xác định cảm ứng từ tại một điểm P trên trục ống dây. ĐS:B=0,015T Bài 9: Dùng một dây đồng đường kính d=0,5mm cĩ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ để làm một ống dây(Xơlenoit), các vịng dây quấn sát nhau. Cho dịng điện cĩ I=0,4A chạy qua ống dây.Xác định cảm ứng từ trong ống dây. ĐS:B=0,001T Bài10: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm cĩ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ cĩ đường kính 2cm,chiều dài 40cm để làm một ống dây, các vịng dây quấn sát nhau.Muốn từ trường cĩ cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 6,28.10-3T thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện thế là bao nhiêu. Biết điện trở suất của đồng bằng 1,76.10-8m. ...B D l ĐS: IUR . =4,4V. .10 72 .d Bài 11: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 25.10-4 (T). Tính số vịng dây của ống dây. ĐS: 497 Bài 12: Một sợi dây đồng cĩ đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây cĩ dài l = 40 (cm). Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu? ĐS: 1250 Bài 13: Một sợi dây đồng cĩ đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dịng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là bao nhiêu? ĐS: 4,4 (V) Dạng 2:Nguyên lý chồng chất từ trường I/ Phương pháp . 1 - Để đơn giản trong quá trình làm bài tập và biểu diễn từ trường người ta quy ước như sau : - : cĩ phương vuơng gĩc với mặt phẳng biểu diễn , chiều đi vào . 3 - : cĩ phương vuơng gĩc với mặt phẳng biểu diễn , chiều đi ra . - Ví dụ : BM I I r M r M BM 2 – Phương pháp làm bài : Giả sử bài tốn yêu cầu xác định từ trường tổng hợp tại một điểm M do nhiều cảm ứng từ ta làm như sau : B1 : xác định từ tại M do từng cảm ứng từ gây ra : ⃗⃗⃗⃗1 , ⃗⃗⃗⃗2 , B2 : Áp dụng nguyên lý chồng chất ta cĩ : ⃗⃗⃗⃗ ⃗ = ⃗⃗⃗⃗1 + ⃗⃗⃗⃗2 + .. II / Bài tập vận dụng (Hai dây dẫn thẳng) Bài 1: Hai dịng điện thẳng dài vơ hạn đặt song song trong khơng khí và cách nhau một khoảng d=100cm.Dịng điện chạy trong hai dây dẫn chạy cùng chiều và cùng cường độ I=2A.Xác định cảm ứng từ B tại điểm M trong hai trường hợp sau: a)M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách hai dây dẫn lần lượt d1=60cm, d2=40cm b)M cách hai dây dẫn lần lượt d1=60cm, d2=80cm ĐS:B==3,3.10-7T; B==8,3.10-7T Bài 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dịng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Tính cảm ứng từ tại M. ĐS: 7,5.10-6 (T) Bài 3: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dịng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dịng điện ngồi khoảng hai dịng điện và cách dịng điện I1 8(cm). Tính cảm ứng từ tại M. ĐS: 1,2.10-5 (T) Bài 4: Hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn đặt cách nhau d = 14cm trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây là I1 = I2 = 1,25A.Xác định vecto cảm ứng từ tại M cách mỗi dây r = 25cm trong trường hợp hai dịng điện: a. Cùng chiều b.Ngược chiều -6 -6 ĐS: a. B // O1O2, B = 1,92.10 T; b. B O1O2, B = 0,56.10 T Bài 5: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn d1 ; d2 đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng 10 cm, cĩ dịng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a. M cách d1 và d2 khoảng r = 5cm. b. N cách d1 20cm và cách d2 10cm. c. P cách d1 8cm và cách d2 6cm. d. Q cách d1 10cm và cách d2 10cm. – 5 ĐS : a. BM = 0 ; b. BN = 0,72.10 T ; – 5 – 5 c. BP = 10 T ; d. BQ = 0,48.10 T T I1 Bài 6: Cho hai dịng điện I1, I2 cĩ chiều như hình vẽ, cĩ cường độ :I1 = I2 = I = 2A ; các khoảng cách từ M đến hai dịng điện là a = 2cm ; I2 b = 1cm. Xác định vector cảm ứng từ tại M. M b a ĐS : 4,22.10-5 T . II.CHỦ ĐỂ 2:LỰC TỪ 4 LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN ĐOẠN DÂY DẪN MANG DỊNG ĐIỆN I.Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường: Lực từ F do từ trường đều tác dụng lên đoạn dây thẳng l có dòng điện I có đặt điểm: -Điểm đặt: trung điểm đoạn dây. -Phương : vuông góc với mặt phẳng Bl; -Chiều : xác định theo quy tắc bàn tay trái. -Độ lớn : xác định theo công thức Ampère: F B. I . l .sin B ; I (1) Nhận xét: _Trường hợp đường sức và dòng điện cùng phương(tức là 000 180 )thì F=0 0 _Trường hợp đường sức và dòng điện vuông góc nhau(tức là 90 )thì F= Fmax B.. I l VẬ N DỤNG LÍ THUYẾT : Hãy xác định các đại lượng được yêu cầu biết: a.B=0,02T,I=2A,l=5cm, =300. F=? b.B=0,03T,l=10cm,F=0,06N, =450. F=? c.I=5A,l=10cm,F=0,01N. =900. B= .. LỰC LORENXƠ Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường-lực Lorentz: Lực từ do từ trường đều tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường có đặt điểm -Điểm đặt:điện tích . -Phương : vuông góc với mặt phẳng Bv; -Chiều : xác định theo quy tắc bàn tay trái*. -Độ lớn : xác định theo công thức Lorentz: F q. B . v .sin B ; v (3) Bài 1: Một electron bay vào khơng gian cĩ từ trường đều cĩ cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuơng gĩc với B . Tinh lực Lorenxơ tác dụng vào electron. ĐS: 6,4.10-15 (N) Bài 2: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng khơng gian cĩ từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc 300. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 (C). Tính lực Lorenxơ tác dụng lên proton. ĐS: 3,2.10-15 (N) Bài 4: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuơng gĩc với đường 6 sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.10 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt cĩ giá trị f1 = -6 7 2.10 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.10 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt cĩ giá trị là bao nhiêu? -5 ĐS: f2 = 5.10 (N) III. PHẦN TRẮC NGHIỆM. TỪ TRƯỜNG CỦA DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC DÂY DẪN CĨ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT 5 1: Chọn một đáp án sai khi nĩi về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín C. Các đường cảm ứng từ khơng cắt nhau D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dịng điện đặt trong nĩ 2: Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn cĩ bán kính R mang dịng điện I: A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R 3: Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây hình trụ cĩ dịng điện chạy qua tính bằng biểu thức: A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.10-7IN/l C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l 4: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dịng điện trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ: A. I B B. I B C. I B D. B và C 5: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lịng ống dây cĩ dịng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vịng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dịng điện qua ống dây giảm bốn lần: A. khơng đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần 6: Hai điểm M và N gần dịng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng: A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2 7: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn: I I B B B B M M M M M M M M A. B. C. D. I I 8: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn: M B B M M B I B M M A. B. M M C. M D. I I I 9: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn: M B B I M M M M B I A. B B. C. M D. M M I I 10: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện thẳng dài vơ hạn: I M M I I M A. B. C. D. B B M B B M I M M M 11: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn: M I M I B M B A. B. M D I I B C. M M B M . M 12: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: 6 A. B I B. B I C. B I D. B và C 13: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: B B I I A. B. C. D. I I B B 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: B B I I A. B. C. D. I I B B 15: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: I I I I A. B B. B C. B D. B 16: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: I I I I A. B B. B C. D. B B 17: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: I I B I B I A. B B. C. D. B 18: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: I I B I B I A. B B. C. D. B 19: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: B B B A. B. C. D. B I I I I 7 20: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây của dịng điện trong vịng dây trịn mang dịng điện: B B B A. B. C. D. B I I I I 21: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dịng điện trong ống dây gây nên: A. B. C. D. A và C I I I 22: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dịng điện trong ống dây gây nên: A. B. C. D. A và B I I I 23: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dịng điện trong ống dây gây nên: D. B và A. I B. I C. I C 24: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dịng điện trong ống dây gây nên: D. A vàB B. I C. I A. I 25: Cho dịng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm cĩ độ lớn: A. 2.10-6T B. 2.10-5T C. 5.10-6T D. 0,5.10-6T 26: Dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M cĩ độ lớn 10-5T. Điểm M cách dây một khoảng: A. 20cm B. 10cm C. 1cm D. 2cm 27: Tại tâm của dịng điện trịn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dịng điện trịn là: A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm 28: Tại tâm của dịng điện trịn gồm 100 vịng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kính vịng dây là 10cm. Cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A 29: Người ta muốn tạo ra từ trường cĩ cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dịng điện chạy trong mỗi vịng của ống dây chỉ là 2A thì số vịng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm A. 7490 vịng B. 4790 vịng C. 479 vịng D. 497 vịng 30: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngồi cĩ phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vịng dây quấn sát nhau. Cho dịng điện 0,1A chạy qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng: A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T C. 25.10-5T D. 30.10-5T 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nĩi về đường sức từ: A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞ B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc D. là đường cong kín nên nĩi chung khơng cĩ điểm bắt đầu và kết thúc 32: Hình vẽ bên biểu diễn chùm tia electron chuyển động theo chiều mũi tên từ M đến N. Xác định hướng véc tơ cảm ứng từ tại điểm P: A. Hướng theo chiều từ M đến N I M N 8 P B. hướng theo chiều từ N đến M C. Hướng vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ, đi vào trong D. Hướng vuơng gĩc với MN, trong mặt phẳng hình vẽ đi xuống 33: Các đường sức từ của dịng điện thẳng dài cĩ dạng là các đường: A. thẳng vuơng gĩc với dịng điện B. trịn đồng tâm vuơng gĩc với dịng điện C. trịn đồng tâm vuơng gĩc với dịng điện, tâm trên dịng điện D. trịn vuơng gĩc với dịng điện 34: Người ta xác định chiều của đường sức từ của dịng điện thẳng, đường sức từ tại tâm của dịng điện trịn lần lượt bằng quy tắc sau đây: A. quy tắc cái đinh ốc 1, cái đinh ốc 2 B. quy tắc cái đinh ốc 2, cái đinh ốc 1 C. quy tắc bàn tay trái, bàn tay phải D. quy tắc bàn tay phải, bàn tay trái 35: Một dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P, M và N là hai điểm cùng nằm trong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này cĩ tính chất nào sau đây: A. cùng vuơng gĩc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau B. cùng vuơng gĩc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn I C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn O 36: Một dây dẫn thẳng dài cĩ đoạn giữa uốn thành hình vịng trịn như hình vẽ. Cho dịng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc t ơ cảm ứng từ tại tâm O của vịng trịn cĩ hướng: A. thẳng đứng hướng lên trên M B. vuơng gĩc với mặt phẳng hình trịn, hướng ra phía sau I C. vuơng gĩc với mặt phẳng hình trịn, hướng ra phía trước D. thẳng đứng hướng xuống dưới N 37: Một dịng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dịng điện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn. A. BM = BN; hai véc tơ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ và ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ song song cùng chiều B. BM = BN; hai véc tơ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ và ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ song song ngược chiều C. BM > BN; hai véc tơ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ và ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ song song cùng chiều D. BM = BN; hai véc tơ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ và ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ vuơng gĩc với nhau 38: Cảm ứng từ của một dịng điện thẳng tại điểm N cách dịng điện 2,5cm bằng 1,8.10-5T. Tính cường độ dịng điện: A. 1A B. 1,25A C. 2,25A D. 3,25A 39: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dịng điện 3A, dây thứ hai mang dịng điện 1,5A, nếu hai dịng điện cùng chiều, những điểm mà tại đĩ cảm ứng từ bằng khơng nằm trên đường thẳng: A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngồi khoảng giữa hai dịng điện cách I2 14cm D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm 40: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dịng điện 3A, dây thứ hai mang dịng điện 1,5A, nếu hai dịng điện ngược chiều, những điểm mà tại đĩ cảm ứng từ bằng khơng nằm trên đường thẳng: A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngồi khoảng giữa hai dịng điện gần I2 cách I2 42cm D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm 41: Một khung dây trịn bán kính 4cm gồm 10 vịng dây. Dịng điện chạy trong mỗi vịng cĩ cường độ 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. A. 4,7.10-5T B. 3,7.10-5T C. 2,7.10-5T D. 1,7.10-5T 42: Một khung dây trịn gồm 24 vịng dây, mỗi vịng dây cĩ dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Bán kính của khung dây đĩ là: A. 0,1m B. 0,12m C.0,16m D. 0,19m 44: Một khung dây trịn gồm 24 vịng dây, mỗi vịng dây cĩ dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy cĩ một số vịng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vịng trong khung. Hỏi cĩ bao nhiêu số vịng dây bị quấn nhầm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9 45: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng là R1 = 8cm, vịng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vịng dây đều cĩ dịng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vịng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dịng điện chạy trong hai vịng cùng chiều: A. 9,8.10-5T B. 10,8. 10-5T C. 11,8. 10-5T D. 12,8. 10-5T 46: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng là R1 = 8cm, vịng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vịng dây đều cĩ dịng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vịng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dịng điện chạy trong hai vịng ngược chiều: A. 2,7.10-5T B. 1,6. 10-5T C. 4,8. 10-5T D. 3,9. 10-5T 47: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng là R1 = 8cm, vịng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vịng dây đều cĩ dịng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vịng dây nằm trong hai mặt phẳng vuơng gĩc với nhau. A. 8,8.10-5T B. 7,6. 10-5T C. 6,8. 10-5T D. 3,9. 10-5T 48: Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây trịn, khung thứ nhất chỉ cĩ một vịng, khung thứ hai cĩ 2 vịng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dịng điện chạy trong mỗi vịng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần: A. 2 = 2 1 B. 1 = 2 2 C. 2 = 4 1 D. 1 = 4 2 49: Nối hai điểm M và N của vịng trịn dây dẫn như hình vẽ I1, l1 với hai cực một nguồn điện. Tính cảm ứng từ tại tâm O của vịng trịn, M N coi cảm ứng từ trong các dây nối với vịng trịn khơng đáng kể. -7 2 -7 2 A. B = I2l2. 10 /R B. B = ( I1l1 + I2l2 ). 10 /R O -7 2 C. B = I1l1. 10 /R D. B = 0 I2, l2 50: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vịng trịn bán kính 1,5cm. Cho dịng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vịng trịn nếu vịng trịn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng: -5 -5 A. 5,6.10 T B. 6,6. 10 T I C. 7,6. 10-5T D. 8,6. 10-5T O 51: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vịng trịn bán kính 1,5cm. Cho dịng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vịng trịn nếu vịng trịn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây khơng nối với nhau: A. 15,6.10-5T B. 16,6. 10-5T I C. 17,6. 10-5T D. 18,6. 10-5T O 52: Một ống hình trụ dài 0,5m, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn quanh ống dây với các vịng khít nhau cách điện với nhau, cho dịng điện chạy qua mỗi vịng là 100A. Cảm ứng từ trong lịng ống dây cĩ độ lớn: A. 2,5.10-3T B. 5.10-3T C. 7,5.10-3T D. 2.10-3T 53: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện cĩ dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào: A. là các đường trịn và là từ trường đều B. là các đường thẳng vuơng gĩc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều ------------------------------HẾT ------------------------------ 10 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_vat_li_lop_11_chuyen_de_tu_truong_nam_ho.pdf