Đề tham khảo học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn 2

pdf 12 Trang tailieugiaoduc 16
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn 2

Đề tham khảo học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị Trấn 2
 Trường THCS Thị Trấn 2 Trọng tâm ôn tập HKII – Môn : Toán 7 
 ĐỀ 2 
 1 22
Câu 1: (2,0 điểm) Cho đơn thức A x y.( 2 xy ) 
 2
 ) Thu gọn đơn thức A 
 ) Tìm hệ số và ậc củ đơn thức A 
Câu 2: (2,5 điểm) Cho 2 đ thức: 
 P( x ) 6 x2 5 x 4 5 x 3 2 x 2 
 24
 Q( x ) 5 x 6 x 3 6 x 
 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử củ đ thức P( ) theo lũy thừa giảm của biến. 
 b) Tìm M(x) = P(x) + Q(x). 
 c) Tìm nghiệm củ đ thức M(x). 
Câu 3: (1,0 điểm) Một người chạy trên một dốc có độ dài AC = 10 mét. Biết đỉnh 
dốc đó c o 4 mét (Hình 1). Tính khoảng cách từ A đến B. (Làm tròn kết quả đến 
hàng đơn vị). 
 4m 
 Hình 1
Câu 4: (1,0 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng là x (mét). Chiều dài 
miếng đất hơn chiều rộng 15 mét. 
 a) Hãy viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của miếng đất? 
 Biết diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức: 
 S = a.b 
 (Trong đó S là diện tích hình chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng). 
 b) Tính diện tích của miếng đất khi x = 5 (mét). 
 2 
 Trường THCS Thị Trấn 2 Trọng tâm ôn tập HKII – Môn : Toán 7 
 ĐỀ 3 
Câu 1 (2 điểm): Điểm kiểm tr môn To n học kỳ I củ học sinh lớp 71 được thống 
kê như s u: 
 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 
 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 
 4 8 7 6 9 7 10 5 8 9 
 ) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập ảng tần số 
 )Tính điểm trung ình cộng kiểm tr học kỳ I môn To n củ lớp 7A 
 2
 232 
Câu 2 (1, 5 điểm): Cho đơn thức A = xy - xy 
 35 
 ) Thu gọn r i tìm hệ số ; phần iến số ; ậc củ đơn thức A 
b ) Tính gi trị củ đơn thức A tại = - 2 và y = - 0,5 
 Câu 3: (1,5 điểm) 
 Cho 2 đ thức: 
 P(x) = 5x5 – 4x4 – 2x3 +4x2 + 3x + 6 
 Q(x) = –x5 + 2x4 – 2x3 + 3x2 –2x + 
 a) Tính P(x) + Q(x) 
 b) Tính P(x) – Q(x) 
Câu 4: (1,5 điểm) 
 a) Gi đình Bạn An có 3 người lớn và 2 trẻ em mua vé ơi hết 130 000đ Gia 
 đình Bạn Bình có 3 người lớn và 3 trẻ em cũng mu vé ơi đó hết 150 000đ Hỏi 
 gi đình Bạn Phúc có 4 người lớn và 5 trẻ em mua vé ơi thì tốn bao nhiêu tiền 
 ? (Biết rằng cả gi đình cùng ơi ở một h ơi) 
 )Trước nhà ạn L n có một cây cột điện ị một cơn ão làm gãy ng ng thân, 
ngọn cây cột điện chạm đất c ch gốc 4m, từ điểm gãy ng ng củ cây cột điện c ch 
gốc là 3m Hỏi cây cột điện c o o nhiêu mét? 
Bài 5: (3điểm) 
 4 
 Trường THCS Thị Trấn 2 Trọng tâm ôn tập HKII – Môn : Toán 7 
 b) Giả sử một gói nh gi 20 000 đ ng và một ch i nước ngọt gi 15 000 đ ng. Viết 
biểu thức biểu diễn tổng số tiền mà bạn cần dùng để mu nh và nước ngọt (dạng thu gọn). 
Bài 5. (1,0 điểm) Một người làm việc tại nhà hàng, nếu làm đủ số giờ quy định thì được trả 
lương 2 400 000 đ ng cho mỗi tuần làm việc. Trong tuần có ngày lễ Giỗ tổ Hùng Vương, 
người này đã làm thêm 5 giờ và được trả thêm 450 000 đ ng. 
 a) Mỗi giờ làm thêm trong ngày lễ được trả bao nhiêu tiền? 
 b) Biết mỗi giờ làm thêm trong ngày lễ được trả gấp 1,5 lần số tiền mỗi giờ làm việc 
ngày ình thường. Hỏi theo quy định, mỗi tuần người này làm việc tại nhà hàng bao nhiêu 
giờ? 
Bài 6. (3,0 điểm) Cho ABC cân tại A, có BAC nhọn Vẽ AH vuông góc BC tại H. 
 a) Chứng minh: ΔABH = ΔACH 
 b) Vẽ đường trung tuyến BK củ tam giác ABC cắt AH tại O. Qu H kẻ đường thẳng 
song song với AC, đường thẳng này cắt AB tại I. Chứng minh: ΔHAI cân và 3 điểm C, O, I 
thẳng hàng 
 c) Chứng minh: AH > CH. 
 - Hết - 
 ĐỀ 5 
Bài 1 : ( 1đ ) 
 3
Tính gi trị iểu thức A 21 x3 y 2 x 2 y x khi x = - 1 và y = 2 
 2
Bài 2 : Tính tích c c đơn thức ( 1 5đ ) 
 3 20
a/ x34 y z và xy23 z 
 5 21
 2
 3 2 7 3
b/ xy và xy 
 2 9
Bài 3 : ( 1đ ) 
Cho DEF vuông tại D có DE = 23 cm , EF = 4cm . Tính DF 
Bài 4 : ( 2đ ) 
Cho h i đ thức : P x x32 2 x 3 x 5 và Q x 4 x32 5 x 2 x 7 
a/ Tính P x Q x 
b/ Tính P x Q x 
Bài 5: ( 1đ ) 
Lúc 6 giờ 30 phút s ng An đi từ nhà đến trường bằng e đạp với vận tốc trung bình là 6 
km/h theo đường đi A B C D E như trong hình 
 6 
 Trường THCS Thị Trấn 2 Trọng tâm ôn tập HKII – Môn : Toán 7 
Bài 5 (1 điểm). Cho ∆ABC có AB = AC, Bˆ 55 0 Tính số đo củ Â 
Bài 6 (1 điểm). Một cây nh mọc đơn độc Trong một trận ão lớn, cây ị gãy 
ngang (hình vẽ) Ngọn cây chạm mặt đất c ch gốc cây 3m Đoạn thân cây còn lại 
người t đo được 4m Hỏi lúc đầu cây c o o nhiêu mét? 
Bài 7 (2,5đ điểm). Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn, AB > BC). Gọi M là 
trung điểm của BC. 
a) Chứng minh: ∆AMB = ∆AMC 
b) Gọi I là trung điểm của AB. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, cắt tia MI 
tại D. 
 Chứng minh: AD = MC. 
c) CD lần lượt cắt AB, AM tại S và E. Chứng minh: BC < 3AS 
 Hết. 
 ĐỀ 7 
Bài 1: (2đ) Từ ngày 20/3 đến ngày 23/3/2019 tại c c trường Trung học cơ sở trên đị àn 
Thành phố H Chí Minh đã diễn r kì Khảo s t học sinh khối 7 Số câu trả lời đúng củ 
c c học sinh trong một c khảo s t tại một trường THCS được ghi lại như s u: 
 28 35 31 29 31 36 30 28 33 28 
 27 29 30 28 30 33 27 30 29 32 
 30 32 27 36 27 28 31 28 28 27 
 31 28 33 29 33 36 29 32 30 29 
 ) Dấu hiệu ở đây là gì? Số c c gi trị là o nhiêu? 
 ) Lập ảng tần số và tính số trung ình cộng 
 c) Tìm mốt củ dấu hiệu . 
 1
Bài 2: (2đ) Cho đơn thức A = x2y3. (– 3x4yz2)2 
 3
 a) Thu gọn A 
 b) X c định hệ số và ậc củ A 
 c) Tính gi trị củ A tại = 1, y = – 2 và z = – 1 
Bài 3: (2đ) Cho h i đ thức: 
 A(x) = 2x2 + 5x3 + 9 – x 
 B(x) = 3x – 5 + x2 – 4x3 
 ) Sắp ếp đ thức A( ) và B( ) r i tính A( ) + B( ) 
 ) Tìm đ thức C( ) s o cho C( ) + A( ) = B( ) 
Bài 4: (1đ) 
 Nhân dịp lễ 30/4 và 01/5, h i cử hàng A và B đư r chương trình khuyến mãi cho 
mặt hàng nước tinh khiết đóng ch i loại 1,5 lít với gi 10 000 đ ng /ch i như s u: 
 8 
 Trường THCS Thị Trấn 2 Trọng tâm ôn tập HKII – Môn : Toán 7 
 a/ Tính M + N 
 b/ Tính M – N 
Câu 6: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n iết (5 8y5)(-3xny11)= -15x15y16 
Câu 7: (2,5 điểm) Cho t m gi c ABC vuông tại A, có AB < AC Trên cạnh BC lấy 
điểm D s o cho BD= BA Kẻ AH vuông góc với BC, kẻ DK vuông góc với AC 
 ) Chứng minh BAˆD BDˆA 
 ) Chứng minh AD là phân gi c củ góc HAC 
 c) Chứng minh AK = AH 
 ---------------------HẾT-------------------- 
 ĐỀ 9 
Bài 1: ( 1 điểm) Thu gọn đơn thức s u , c định hệ số, phần biến và bậc: 
 5 1
 xy 2 z x2 y 
 3 2
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 
a) A 2x2 3x 1 tại x = 1 
 1
b) B 3x2 y 3xy 3 1 tại x = -2; y 
 2 
Bài 3: (2,5 điểm) Cho h i đ thức: 
 P x 6 x 2 x3 7 x 4 9 2 x 2 , Q x 2 x3 6 x 12 7 x 4 5 x 2 
a) Sắp xếp c c đ thức trên theo lũy thừa giảm của biến. 
b)Tính P(x) + Q(x), P(x) – Q(x). 
Bài 4: (1điểm) 
 Điểm kiểm tra (1 tiết) môn Toán của học sinh lớp 7A; được ghi lạ như s u: 
Gía trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 
Tần số (n) 2 3 3 6 8 5 3 N=30 
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? 
Bài 5: (1điểm) Nhân dịp kh i trương cửa hàng giảm giá 25% mặt hàng tiêu dùng, 20% 
mặt hàng may mặc. Mẹ củ L n m ng theo 1500000 mu được 1 cái n i điện và 3 cái áo 
sơ mi với giá của n i điện là 900000 và 1 o sơ mi gi 150000( chư tính gi giảm). Hỏi 
mẹ Lan còn được bao nhiêu tiền sau khi mua các món hàng trên. 
Bài 6: (1điểm) Một chiếc Tivi 24 inch có nghĩ là đường chéo màn hình củ nó có độ dài 
là 24 inch (inch : đơn vị đo độ dài sử dụng ở nước Anh và một số nước kh c, 1 inch 
2,54 cm) Biết một Tivi màn hình phẳng có chiều dài, chiều rộng củ màn hình lần lượt là 
14,8 inch và 11,8 inch thì Tivi đó thuộc loại o nhiêu inch? 
 10 
 Trường THCS Thị Trấn 2 Trọng tâm ôn tập HKII – Môn : Toán 7 
Câu 5: (0,75 điểm) Được tiền lì ì nhân dịp tết vừ qu , ạn N m vào khoe với c c 
 ạn vừ mu được một chiếc cặp rất đẹp với gi 450000 đ ng Bạn ấy nói đã được 
cử hàng giảm gi 25% Đố c c ạn gi củ chiếc cặp này là o nhiêu khi chư 
giảm gi ? 
Câu 6: (3,5 điểm) Cho tam gi c ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm 
 / Tính độ dài đoạn thẳng BC 
 / Trên ti đối củ ti AB lấy điểm D s o cho AD = AB Chứng minh BCD cân. 
c/ Vẽ BE vuông góc với CD tại E và cắt AC tại H Chứng minh HBC HDC. 
d/ Chứng minh BE > DE. 
 ---Hết--- 
 12 

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_truo.pdf