Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 39: Bài tiết nước tiểu

pdf 6 Trang tailieugiaoduc 85
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 39: Bài tiết nước tiểu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 39: Bài tiết nước tiểu

Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 39: Bài tiết nước tiểu
 * Hoạt động 1: Tạo thành nước tiểu 17’ 
 - Mục tiêu: 
 + Trình bày được sự tạo thành nước tiểu 
 + Chỉ ra sự khác biệt giữa: 
 - Nước tiểu đầu và huyết tương 
 - Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức 
 - Tiến hành: 
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
 I. Tạo thành nước tiểu: 
 - Yêu cầu HS đọc thơng tin trong sgk/126 - Đọc thơng tin (Sgk/126) 
 + Sự tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? + Diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận. 
 - Yêu cầu HS quan sát hình 39.1 (sgk/126) - Quan sát hình: 
 + Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá + Lọc máu ở cầu thận tạo nước tiểu đầu 
 trình nào? Diễn ra ở đâu? Hấp thục lại và bài tiết tiếp tạo nước 
 tiểu chính thức. 
 + Quá trình lọc máu diễn ra như thế nào? + Nhờ cĩ màng lọc và sự chênh lệch áp suất 
 tạo lực đẩy (tích hợp mơn Vật lý) protein + 
 hồng cầu được giữ lại trong máu. 
 - GV lưu ý: quá trình này khơng sử dụng năng 
 lượng ATP 
 + Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp diễn ra + Hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp 
 như thế nào? (cĩ sử dụng ATP) chất thừa, chất thải. 
 - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm: - Thảo luận nhĩm: 
 + Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở + Nước tiểu đầu khơng cĩ protein và hồng 
 chỗ nào? cầu. 
 + Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu 
 đầu ở chỗ nào? Đặc điểm Đầu Chính thức 
 Nồng độ các Lỗng Đậm đặc 
 chất hồ tan 
 Chất độc, Cĩ ít Cĩ nhiều 
 chất cặn bã 
 Chất Cĩ nhiều Gần như là 
 - GV giảng: máu từ động mạch màng lọc với dinh dưỡng khơng 
 áp lực cao. Nước và các chất hồ tan thấm qua 
 thành mao mạch. (tích hợp mơn Vật lý) 
 - Tiểu kết: Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị chức năng của thận. Bao gồm quá trình lọc máu ở 
cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, quá trình bài tiết tiếp các chất 
độc và chất khơng cần thiết ở ống thận để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của 
máu. 
 * Hoạt động 2: Bài tiết nước tiểu 17’ 
 - Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được quá trình bài tiết nước tiểu 
 - Tiến hành: 
 II. Bài tiết nước tiểu: Ngày soạn: 
 TUẦN 22 
 TIẾT 42 
 Bài 40 
 VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 
 1. Kiến thức: 
 - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của nĩ. 
 - Hiểu được các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, giải thích được cơ 
sở khoa học của chúng. 
 - Tích hợp mơn Hĩa học 
 2. Kỹ năng: 
 - Kỹ năng nhận xét và liên hệ thực tế 
 - Kỹ năng hoạt động nhĩm 
 3. Thái độ: 
 - Cĩ ý thức xây dựng thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu 
 - Phổ biến luật an tồn thực phẩm 
 - Phổ biến luật hiến, ghép mơ, bộ phận cơ thể người 
 4. Giảm tải: 
 - Khơng cĩ 
II. PHƯƠNG PHÁP: 
_ Trực quan , thảo luận nhóm , vấn đáp , giảng giải, hoạt động cá thể 
III.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
 - Chuẩn bị của giáo viên : Bảng 40 – Cơ sở khoa học và thĩi quen sống khoa học 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
 1. Ổn định lớp: 1’ 
 - Ổn định trật tự lớp 
 - Kiểm tra sĩ số lớp 
 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ 
 - Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu? 
 - Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào? 
 3. Giảng bài mới: 
 a. Giới thiệu bài mới: 1’ 
 Hoạt động bài tiết cĩ vai trị rất quan trọng đối với cơ thể. Làm thế nào để cĩ một hệ bài tiết nước 
tiểu khoẻ mạnh? 
 b. Các hoạt động học tập: 
 * Hoạt động 1: Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu 14’ 
 - Mục tiêu: Nắm được các tác nhân gây hại và hậu quả của chúng 
 - Tiến hành: 
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh khả năng tạo sỏi trong thận 
- GV tổng hợp ý kiến của các nhĩm: 
 + Đề ra kế hoạch hình thành thĩi quen sống 
khoa học cho riêng mình? 
 - Tiểu kết: Các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là: 
 + Thường xuyên giữ vệ sinh cho tồn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu 
 + Khẩu phần ăn uống hợp lý 
 + Đi tiểu đúng lúc 
 4. Kiểm tra đánh giá: 4’ 
 - Trả lời câu hỏi trong sgk 
 - Đọc “Em cĩ biết?” 
 5. Dặn dị: 1’ 
 - Học bài 
 - Chuẩn bị bài 41 
 V.RÚT KINH NGHIỆM 
 .................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_41_bai_39_bai_tiet_nuoc_tieu.pdf