Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27

pdf 7 Trang tailieugiaoduc 48
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27
 5 13 13 4
 b).. 
 9 28 28 9
 13 5 4
 . 
?2. 28 9 9
 13
 .1 
 28
 13
 28 
Bài tập : 
Bài tập 75 SGK trang 39 
 2 5 7 1
x 
 3 6 12 24
 4 5 7 1
 9 9 18 36
Còn lại áp dụng phép nhân phân số hoàn thành tiếp 
Bài tập 80 trang 40 
Gợi ý kết quả : a/ - b/ c/ o d/ -2 
Bài 81 SGK trang 41 
Gợi ý : Diện tích hình chữ nhật : Dài x Rộng 
 Chu vi hình chữ nhật ; ( Dài + Rộng ) x 2 
Bài 83 SGK trang 41 
Gợi ý : 
+ Tính thời gian Việt đi từ A đến C 2 1 2 2 2 . 2 4
 a) :  
 3 2 3 1 3 . 1 3
 4 3 4 4 ( 4) . 4 16
 b) :  
 5 4 5 3 5 . 3 15
 4 2 7 ( 2) . 7 14 7
 c) 2 :  
 7 1 4 1 . 4 4 2
 3 3 1 3 . 1 3 3 
 d) : 2  
 4 4 2 4 . 2 8 4 . 2 
 Nhận xét : 
Muốn chia một phân số cho một số nguyên ( khác o ) , ta giữ nguyên tử của phân số và 
nhân mẫu vối số nguyên 
 a a
 : c (b , c 0) 
 b b . c
 ?6 
 5 7 5 12 10
 a /:. 
 6 12 6 7 7
 14 3 3
 b. / 7 : 7. 
 3 14 2
 3 3 1 1
 c / : 9 .
 7 7 9 21
Bài tập : 
Bài 89 SGK trang 43 
 4 4 1 4 .1 2
a) : 2  
 13 13 2 13 . 2 13
 6 24 11 24 .11
b)24 :  44 
 11 1 6 1 . ( 6)
 9 3 9 17 9 .17 3 .1 3
c) :  
 34 17 34 3 34 . 3 2 .1 2
Bài 90 SGK trang 43 
Gợi ý : Để tìm x , ta sử dụng : 
a/ Tìm thừa số khi biết tích 
Ví dụ : = 0,3 ; = - 1,52 ; = 0,073 
Số thập phân gồm 2 phần : 
 - Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy 
 - Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy 
 ?3 
 27 13
 0,27; 0,013
 100 1000 
 261
 0,000261
 100000
?4 
 121 7
1,21 ;0,07
 100 100
 2013
 2,013
 1000 
3/ Phần trăm : 
 Phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm . kí hiệu : % 
 ?5 : 
 63 630
 6,3 630%
 10 100 
 34
 0,34 34%
 100
Bài tập : 
Bài 94 , 95 SGK trang 46 
Gợi ý : 94 / Làm tính chia 
 95/ Phần nguyên nhân mẫu số , cộng tử số và giữ nguyên mẫu số 
 Chúc các em làm bài thật tốt 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_27.pdf