Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Phạm Thị Minh Hải
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Phạm Thị Minh Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Phạm Thị Minh Hải
KIỂM TRA BÀI CŨ ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3? Trong các số sau :1234; 312; 427; 783 số nào chia hết cho 3 ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? Trong các số sau: 726; 729; 135; 1630 số nào chia hết cho 9? Bài tập 105SGK/ tr 42: Dùng ba trong bốn chữ số 4; 5; 3; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a) Chia hết cho 9 b)Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Bài tập 104SGK/ tr 42 : Điền chữ số vào dấu * để a)5*8 chia hết cho 3 b)6*3 chia hết cho 9 c)43* chia hết cho cả 3 và 5 d)*81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau) ĐÁP ÁN: d) *81 * Chia hết cho 2 và 5 nên chữ số hàng đơn vị là 0 *(hàng đơn vị) = 0 *810 Chia hết cho 3 và 9 *810 9 *** 8 1 0 9 9 9 9 Bài 108SGK/ tr 42: Một số có tổng các chữ số chia cho 9(cho 3) dư m thì số đó chia cho 9( cho 3) cũng dư m. VD: số 1543 có tổng các chữ số bằng : 1+5+4+3 = 13 số 13 chia cho 9 dư 4,chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1 Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9,cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011 DẶN DÒ • Học kỹ các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3, cho 5 , cho 9 • Làm bài tập 134, 137 SBT / tr 23
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_6_tiet_23_luyen_tap_pham_thi_minh_hai.pdf