Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 22

pdf 6 Trang tailieugiaoduc 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 22

Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 22
 - Nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khácdấu 
 ♣ Cách nhận biết dấu của tích 
 ( + ) . ( + ) →(+) 
 ( - ) . ( - ) →(+) 
 ( + ) . ( - ) → ( - ) 
 ( - ) . ( + ) → ( - ) 
Bài 1: Thực hiện phép tính 
 Tính: 
 a) 215 + (-38) – (-58) – 15 
 b)231 + 26 –(209 + 26) 
 c) 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) 
Bài 114/99-SGK 
 Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 
 a) – 8 < x < 8 
 b) -6 < x < 4 
Bài 2: Thực hiện phép tính 
 c) a) ( -4). (-5) . (-6) b) ( - 3 + 6). (-4) 
 d) c) ( -3 -5 ) . ( -3 +5) d) ( -5 -13 ) : (-6) 
Bài 3: Thực hiện phép tính 
 e) a) -70+(-25).(-2) b) (-3)2.(-2)5 
 f) c) ( 8 - 12).7 d) (-197).36 + 97.36 
Bài 4: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x ,thỏa mãn: 
 a) - 4 < x ≤4 b) −5≤ <5 
 Bài 5 : Tìm số nguyên x, biết: 
 g) a/ x - 15=-10 b/ x + 19= 7 c) 27 + 3.(x-2) =6 
Bài 6: 
 a)Tìm tất cả các ước của 12 
 b) Tìm bảy bội của -2 
 Bài 7 : Tìm ∈푍 biết: 
 ) | |=7 ) | |=0 ) | |=|−8| ) | |=−3 
Tuần 22: 
Tiết 64: 
 Chương III: Phân số 
 §1. Mở rộng khái niệm phân số 
1. Khái niệm về phân số: 
 a
 * Phân số có dạng với a, b Z và b 0 
 b
 1 1 3
 * Ví dụ: ; ; ; . đều là các phân số. 
 3 3 7
2. Ví dụ: a) 1/4 và 3/12 b) 2/3 và 6/8 
c) -3/5 và 9/-15 d) 4/3 và -12/9. 
 Ví dụ 2. ([?2| tr. 8 SGK) 
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ? 
-2/5 và 2/5 4/-21 và 5/20 -9/-11 và 7/-10 
 Ví dụ 3. (Bài 8 tr. 9 SGK) 
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). phân số sau đây luôn bằng nhau : 
a) a/-b và -a/b b) -a/-b và a/b 
 Ví dụ 4. ( Bài 9 trang 9 SGK) 
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân 
số bằng nó và có 
mẫu dương. 
 ; ; ; 
Dạng 2. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG ĐẲNG THỨC CỦA HAI PHÂN SỐ 
*Phương pháp giải 
 a/b = c/d nên a.d = b.c (Định nghĩa hai phân số bằng nhau), 
Suy ra : a = bc/d ; d =bc/a ; b = ad/c ; c =ad/b. 
Ví dụ 5. (Bài 6 tr. 8 SGK) 
Tìm các số nguyên x và y biết: 
 a) x/7 = 6/21 b) -5/y = 20/28 
Ví dụ 6. (Bài 7 trang 8 SGK) 
 Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
 a) 1/2  = /12 b) 3/4 = 15/ 
 c) /8= -28/32 d) 3/=12/-24 
Ví dụ 7. Tìm các số nguyên x, y, z biết: -10/15 = x/-9= -8/y = z/-21 
Dạng 3. LẬP CÁC CẶP PHÂN SỐ BẰNG NHAU TỪ MỘT ĐẲNG THỨC 
CHO TRƯỚC 
*Phương pháp giải 
Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có: 
 a.d = bc => a/b = c/d 
 a.d = c.b => a/c = b/d 
 d.a=b.c=> d/b = c/a 
 d.a=c.v=> d/c = b/a Vì < A O C A O B ( 550< 1450) 
 Nên tia OC nằm giữa hai tia OA và OB. Ta có: 
 AOCCOBAOB 
 5514500 COB 
 COB 1455590000
Bài 28/84-SGK 
 y
 (I)
 500 x
 A
 500
 (II)
 y'
 Vẽ được 2 tia Ay sao cho x A y = 500 
 BTVN: Bài 24, 29/84, 85-SGK 
 ..Hết. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_toan_lop_6_tuan_22.pdf