Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 46+47
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 46+47", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 46+47
2x 1 a) 1 x 2 Vì x 2 = 0 x = 2 Nên ĐKXĐ của phương trình (a) là x 2 2 1 b) 1 x 1 x 2 Vì x 1 0 khi x 1 Và x + 2 0 khi x 2 Vậy ĐKXĐ của phương trình là x 1 và x 2. ?2 : Tìm ĐKXĐ của pt sau: - Yêu cầu hs làm ?2 sgk 2 1 Hướng dẩn: Cho các mậu thức chứa ẩn khác và sau a) 1 đó tìm x x 1 x 2 HS trả lời. ĐKXĐ: x 1 và x -2 GV chốt kiến thức. 1 x 4 b) = x - 1 x 1 ĐKXĐ: x 1 3/ G ả p ƣơ rì c ứa ẩ ở mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BÀI GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Giải pt chứa ẩn ở mẩu . - GV: Nêu ví dụ yêu cầu hs tìm ĐKXĐ? Ví dụ: Giải pt: - Hãy quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu x 2 2x 3 ; ĐKXĐ: x 0 và x 2 - Phương trình có chứa ẩn ở mẫu và phương trình đã khử x 2(x 2) ẩn mẫu có tương đương không ? 2(x+2)(x-2) = (2x+3)x (2) - GV nói :Vậy ở bước này ta dùng ký hiệu suy ra ( ) chứ 2 2 không dùng ký hiệu tương đương ( ) 2(x - 4) = 2x + 3x 2 2 - Từ vd này hãy nêu các bước để giải pt chứa ẩn ở mẫu? 2x –8 = 2x + 3x HS trả lời. 3x = - 8 GV chốt kiến thức. 8 x = ĐKXĐ (thoả mãn) 3 Vậy pt có 1 nghiệm x = PT vô nghiệm. 2/ Bài tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 4. Áp dụng : - GV: Nêu và hướng dẫn Hs thực hiện Ví dụ 3: Giải phương trình +Tìm ĐKXĐ của pt: ; ĐKXĐ : x 1 và x 3 x x 2x 2(x 3) 2x 2 (x 1)( x 3) x( x 1) x ( x 3) 4 x + Hãy quy đồng mẫu, khử mẫu và giải pt đó. 2(x 3)( x 1) 2( x 1)( x 3) x2+ x+ x2 3x = 4x 2x2 2x 4x = 0 2x2 6x = 0 2x(x 3) = 0 + Hãy đối chiếu nghiệm tìm được với ĐKXĐ. x = 0 (thỏa ĐKXĐ) hoặc x = 3(không thỏa ĐKXĐ) + Vậy phương trình có mấy nghiệm? Vậy: x = 0 là nghiệm của phương trình GV Hướng dẫn Hs tự thực hiện bài tập ?3 xx 4 Tìm ĐKXĐ của pt ?3 a) ĐKXĐ : x 1 xx 11 ; x( x 1) ( x 1)( x 4) x 1( x 1) ( x 1)( x 1) + Hãy quy đồng mẫu, khử mẫu và giải pt đó. x(x+1)=(x 1)(x+4) x2 + x x2 3x = -4 2x = 4 x = 2 (TM ĐKXĐ). Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình 3 2x 1 b) x ĐKXĐ: x 2 xx 22 ; 3 2x 1 x ( x 2) xx 22 3 = 2x -1 –x2 +2x x2 – 4x +1 = 0 + Hãy đối chiếu nghiệm tìm được với ĐKXĐ. (x -2)2 = 0 x = 2 Không thỏa mãn ĐKXĐ * Làm bài 36 sbt Bài 36 SBT/9 (M3) - Đọc bài toán, tìm chỗ sai và bổ sung 3 x 2 HS tìm hiểu, trả lời Cần bổ sung: ĐKXĐ của pt là: 1 x 2 4 Sau khi tìm được x= phải đối chiếu ĐKXĐ 7 Vậy x = là nghiệm của pt E. HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Xem lại các dạng toán đã chữa. - Làm các bài 29 30,31 sgk/22,23 DM MN có : DE EF 9,5 8 28.8 x 23,6 28x 9,5 b) Vì A’B’//AB (cùng vuông góc với AA’) nên theo hệ quả định lý Ta-lét, ta có : AOAB' ' ' 3 4,2 6.4,2 x 8,4 OA AB63 x Áp dụng định lý Pytago cho OAB vuông tại O, ta có : y = OB = OA2 AB 2 6 2 8,4 2 10,3 LUYỆN TẬP NỘI DUNG GHI BÀI BT 10/63 SGK: AH ' a) Ta có d // BC; AH BC GV: Xét ABH, tỉ số bằng tỉ số nào? Vì sao? AH Xét ABH có B’H’// BH (vì d // BC) AB ' - = (định lý Ta-lét) AB = (1) (định BC'' GV: Xét ABC, tỉ số bằng tỉ số nào? Vì sao? lý Ta-lét) BC A Xét ABC có B’C’// BC d B' C' H' - = (định lý Ta-lét) (vì d // BC) B H C = (2) (định lý Ta-lét) Từ (1) và (2) = GV : Công thức tính S ABC, S AB'C'? 11 - S ABC = AH. BC , S AH '. B ' C ' 1BC ' ' 22AB'' C b) Nếu AH' = AH = (câu a) 3 BC 1 GV: Từ giả thiết AH' = AH, kết hợp câu a, ta suy 1 3 B'C' BC 3 ra được điều gì? 1 1 1 1 S AB'C' = AH'. B ' C ' = AH BC 2 2 3 3 Ti t 41§3. TÍNH CHẤT ĐƢỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. M C TIÊU: 1. Ki n thức: HS nhớ tính chất đường phân giác của tam giác, hiểu được cách chứng minh định lý. 2. Kỹ Rèn kĩ năng vận dụng định lý để tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học. 3. T á độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm ra bà cũ Câu hỏi Đáp á 1. Phát biểu hệ quả của định lí Ta – Lét. 1. Hệ quả: SGK/61 (5 đ) DB EB 2. Cho hình vẽ: hãy so sánh tỉ số và 2. Vì BED = CAD (GT) nên BE // AC ( Vì có DC AC hai góc so le trong bằng nhau). A Áp dụng hệ quả của định lí Ta – lét đối với ADC, ta có: = (5 đ) D B C E 2/ Bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BÀI GV : Ghi đề ?1 SGK, 1) Định lý: A - Vẽ tam giác ABC, biết: 6 3 0 AB = 3 cm ; AC = 6 cm; A = 100 B D C + Dựng đường phân giác AD AB DB 31 DB 2,5 2,5 1 + Đo DB; DC rồi so sánh và Ta có: = ; AC DC 62DC 5 52 - Phát biểu định lý SGK = *Định lý : SGK/65 x AB 7 - AD là phân giác của BAC nên: Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 = y AC 3 A GV: Nhìn vào hình vẽ b, áp dụng định lý trên như ?3 Do DH là phân giác của 7,5 thế nào để tính x? 3,5 nên x y DE EH B C - DH là phân giác của EDH nên D EF HF DE EH 53 x H E 3 EF HF8,5 x 3 F 5 8,5 3.8,5 x 3 5 D x 3 5,1 8,1 C. LUYỆN TẬP – VẬN D NG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BÀI Gọi HS đọc bài 15 SGK, áp dụng tính chất, giải BT 15 a SGK/ 67: (M3) bài toán Vì AD là tia phân giác của góc A nên ta có: AB DB 4,5 3,5 hay AC DC7,2 x 7,2.3,5 x 5,6 4,5 . Bài tập: Bài tập: Cô Hồng và cô Hoa rủ nhau tận dụng mảnh đất thừa gần nhà để trồng rau sạch. Hai cô C phân công nhau: cô Hồng rào cạnh giáp con đường nhỏ dài 12 m, cô Hoa rào cạnh giáp con 12m đường lớn dài 15 m. Hai cô thống nhất chia diện 18m tích của mảnh đất tỉ lệ với chiều dài của hàng rào. Em hãy giúp các cô chia theo đúng sự thống nhất đó (kích thước trên hình vẽ) A 12m B . Vẽ đường phân giác AD của góc A. Vì AD là phân giác của góc A nên ta có: Tỉ số diện tích của hai tam giác bằng tỉ số của hai đoạn DB và DC. E. HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định lý tính chất đường ph n giác của tam giác. - Làm các bài tập 15b ; 16 ; 17 tr 67, 68 SGK.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_8_tiet_4647.pdf