Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 23

pdf 8 Trang tailieugiaoduc 79
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 23

Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 23
 Bài 32 tr23 SGK. 
 1 1 2
a) 2 2 ( x 1) 
 x x 
Giải: 
 11 2
 22(x1 )
 xx 
 1 2
 21x10 
 x
 1 2
 2x0
 x
 x0x0 
 11 
 20x
 x4
 1
=>S={ } 
 4
b) 
 22
 11
 x1x1 
 xx
 22
 11
 x1x10
 xx
 2
 2 x20 
 x
 2 x0 
 x0 
 2 
 20 x1 
 x
S= {-1} 
III/ Hướng dẫn về nhà. 
Bài tập về nhà số 33 tr 23 SGK 
Bài số 38, 39, 40 tr9, 10 SBT. 
 3 a 1 a 3
HD bài 33 Lập phương trình 2 
 3 a 1 a 3
Xem trước bài 6 “GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH” 
 Phân số mới: x 2 
 x 5
 x 21
Theo đề bài ta có pt: (ĐK x 5 ) 
 x 52
 2215 xx 
 x 1 (nhận) 
Vậy phân số ban đầu là 1 
 4
III/ Hướng dẫn về nhà. 
-Xem lại các bài tập vừa giải 
-Xem trước bài 7: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tt)” 
 A 
 5cm 6cm 
 E 
 C 
 B 7cm 
 AB DB
Áp dụng tính chất đường phângiác trong của tam giác, ta được : 
 AC DC
 5 DB DC DB
 hay 
 6 DC 6 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được : 
 DB DC DB DC BC 7
 6 5 6 5 11 11
 6 .7 42
Vậy DB = cm ; 
 11 11
 5 .7 35
DC = cm 
 11 11
 Bài 19 trang 68 
Vẽ đường chéo AC. Gọi I là giao điểm của AC với đường thẳng a. 
Tam giác ADC có EI // DC (do EF // DC) 
Theo định lý Talet ta có : 
 AE AI AE AI DE CI
 (1) (2) (3) 
 ED IC AD AC DA CA
Tam giác ABC có FI // DC (do EF // DC) 
Theo định lý Talet ta có : 
 BF AI BF AI CF CI
 (1’) (2’) (3’) 
 FC IC BC AC CB CA
Từ (1) và (1’); (2) và (2’); (3) và (3’) suy ra : 
 AE BF AE BF DE CF
 ; ; 
 ED FC AD BC DA CB
III/ Hướng dẫn về nhà. 
 Làm bt 20,21 trang 68. 
 Xem trước bài “Khái niệm tg đồng dạng”. 
 '' ''
 '' '' '' AB
 k
 ABCABC theo tỉ số k2 suy ra 2 
 AB
 ''
 AB
 kk
Nhân vế theo vế ta được: 12 
 AB
 '''
Suy ra ABCABC theo tỉ số k1k2 
III/ Hướng dẫn về nhà. 
 *Về nhà học bài 
 *Giải các bài tập 25,26,27, 28 trang 72 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_toan_lop_8_tuan_23.pdf