Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Phan Bội Châu
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Phan Bội Châu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I - LỚP 11 TRƯỜNG THPT (KIỂM TRA TUẦN 09) PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN; NĂM HỌC 2021-2022 TỔ TOÁN-TIN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) I. Ma trận: Cấp độ tư duy ( + Số câu) Chủ đề/Chuẩn KTKN Vậndụng Vận dụng Cộng (điểm ) Nhận biết Thông hiểu thấp cao 3 6 1 1 2.2 1. Hàm số lượng giác 0.6 1.2 0.2 0.2 4 4 1 1 2.0 2. Phương trình LG cơ bản 0.8 0.8 0.2 0.2 3 4 4 1 2.4 3. Một số PTLG thường gặp 0.6 0.8 0.8 0.2 1 2 1 1 1.0 4. Phép biến hình- Phép tịnh tiến 0.2 0.4 0.2 0.2 1 1 1 0.6 5. Phép quay 0.2 0.2 0.2 6. Khái niệm về phép dời hình và hai 1 1 0.4 hình bằng nhau 0.2 0.2 2 1 1 1 1.0 7. Phép vị tự 0.4 0.2 0.2 0.2 1 1 0.4 8. Phép đồng dạng 0.2 0.2 15 20 10 5 10.0 CỘNG 3.0 4.0 2.0 1.0 II. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA: CHỦ ĐỀ CÂU Cấp độ MÔ TẢ GV RA ĐỀ 1 NB Tính chất của HS lượng giác 2 NB Tính chất của HS lượng giác 3 NB Tính chất của HS lượng giác 4 TH Tính chất của HS lượng giác 5 TH Tập xác định 1. Hàm số 6 TH Tập xác định lượng giác Thầy Nghĩa 7 TH Tập xác định (3x13=39 câu) 8 TH Tính chẵn lẻ(sin, cos) Cd1→Cd13 9 TH Tính chẵn lẻ(tan, cot) 10 VD Giá trị LN, NN(hàm bậc nhất) 11 VDC Giá trị LN, NN(phức tạp) 12 NB PT cơ bản đối với sin 13 NB PT cơ bản đối với cos 14 NB PT cơ bản đối với tan 15 NB PT cơ bản đối với cot 16 TH Điều kiện có nghiệm của pt cơ bản(sin) 2. Phương trình LG cơ 17 TH Điều kiện có nghiệm của pt cơ bản(cos) Cô Phương bản 18 TH PT cơ bản có nghiệm cho trước (3x13=39 câu) 19 TH PT cơ bản có nghiệm cho trước Cd14→Cd26 Số nghiệm của PTLG cơ bản trong khoảng(Đoạn) cho 20 VD trước Tính tổng số nghiệm của PTLG cơ bản trong khoảng 21 VDC lớn. 22 NB PT bậc nhất đối với sin 23 NB PT bậc nhất đối với cos 24 NB PT bậc nhất đối với tan 25 TH PT bậc nhất đối với cot 26 TH PT bậc hai đối với sin 27 TH PT bậc hai đối với cos TH PT bậc hai đối với tan 3. Một số 28 PTLG 29 VD PT bậc nhất đối với sin và cos thường gặp 30 VD Điều kiện có nghiệm: PT bậc nhất đối với sin và cos Tìm nghiệm trong khoảng: PT bậc nhất đối với sin và 31 VD cos 32 VD PT tích, hoặc hạ bậc đơn giản Thầy Thân (3x12=36 câu) 33 VDC PT LG biến đổi phức tạp Cd27→Cd38 34 NB Định nghĩa phép tịnh tiến 35 TH Tính chất 4. Phép biến 36 TH Tìm tọa độ điểm bằng biểu thức tọa độ hình- Phép tịnh tiến 37 VD Tìm ảnh của đường thẳng hoặc đường tròn 38 VDC Tùy ý (quỹ tích, .) 39 NB Định nghĩa 5. Phép 40 TH Tìm ảnh của điểm qua phép quay góc 90 quay Tìm ảnh của đường thẳng hoặc đường tròn qua phép 41 VD quay tâm O góc 90 6. Khái niệm về 42 NB Định nghĩa phép dời hình và hai Cô Huệ hình bằng 43 TH Tính chất (3x12=36 câu) nhau Cd39→Cd50 44 NB Định nghĩa NB Tính chất 7. Phép vị 45 tự 46 TH Tìm ảnh của điểm cho trước 47 VD Tính tỷ số diện tích 48 VDC Tùy ý( quỹ tích, . 8. Phép 49 TH Định nghĩa đồng dạng 50 VD Tính chất (Thầy Thành đang bận làm giáo án dự thi nên không ra đề đợt này) Phản biện: Thầy Nghĩa → Cô Phương → Thầy Thân → Cô Huệ→ Thầy Nghĩa Thầy cô ra đề tự liên lạc chuyển câu hỏi cho người phản biện dò, người phản biện chuyển lại cho người ra câu hỏi để chỉnh sửa sau đó người ra câu hỏi nộp cho mình trước 21h ngày 24/10 để trộn đề và nộp BGH. ( Thầy cô nào chưa rõ, liên lạc với mình) Plei ku, ngày 19 tháng 10 năm 2021 TỔ TRƯỞNG Đặng Phước Tấn
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_20.pdf