Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Trường THPT Phan Bội Châu

docx 5 Trang Thảo Nguyên 3
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Trường THPT Phan Bội Châu

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lí Lớp 10 - Trường THPT Phan Bội Châu
 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
 Tổ: LÝ – CÔNG NGHỆ
 MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I
 MÔN: VẬT LÍ 10
 I. Mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Theo chuẩn kỷ năng, kiến thức.
 II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (30 câu). Thời gian 45 phút; Trọn đề theo phần mềm Master test.
 1). Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
 Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
T Nội dung 
T Thông Vận dụng 
 kiến thức Nhận biết Vận dụng Số CH
 hiểu cao
 Số CH Số CH Số CH Số CH
 1.1. Chuyển động cơ; Chuyển 
 3 2 1 1 7
 động thẳng đều
 1.2. Chuyển động thẳng biến đổi 
 Động học 4 5 2 1 12
1 đều; Sự rơi tự do
 chất điểm
 1.3. Chuyển động tròn đều 2 3 2 1 8
 1.4. Tính tương đối của chuyển 
 động 1 1 1 0 3
 Tổng 10 11 6 3 30
 1 Điểm 3 4 2 1 10
Tỉ lệ chung% 70 30 100
 2. Bảng đặc tả
 Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
 TT
 kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
 Nhận biết:
 - Nêu được chuyển động cơ là gì.
 - Nêu được chất điểm là gì.
 - Nêu được quỹ đạo là gì.
 - Nhận ra được phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.
 Thông hiểu: 
 1.1. Chuyển - Xác định được vận tốc và tốc độ của một vật.
 động cơ; - Viết được phương trình của một chuyển động thẳng đều.
 Động học 
 1 Chuyển động Vận dụng:
 chất điểm thẳng đều
 - Biết cách viết được phương trình và tính được các đại lượng trong phương trình chuyển 
 động thẳng đều cho một hoặc hai vật.
 - Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho.
 Vận dụng cao:
 - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về phương trình chuyển động thẳng đều của một 
 vật hoặc hai vật.
 1.2. Chuyển Nhận biết:
 2 động thẳng - Nêu được vận tốc tức thời là gì và đặc điểm của vận tốc tức thời.
biến đổi đều; - Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều. 
Sự rơi tự do - Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động thẳng nhanh dần đều. 
 - Viết được công thức tính vận tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
 - Viết được phương trình chuyển động thẳng nhanh dần đều.
 - Viết được công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng nhanh dần 
 đều.
 - Viết được công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được trong chuyển 
 động thẳng nhanh dần đều.
 - Nêu được sự rơi tự do là gì.
 Thông hiểu:
 - Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng nhanh dần đều.
 - Xác định được vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
 - Xác định được quãng đường đi được của một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
 - Viết được phương trình của một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
 Vận dụng:
 - Biết cách lập công thức và tính được các đại lượng trong các công thức: v t = v0 + at; s 
 = v t + 1 at2; v2 – v 2 = 2as.
 0 2 0
 Vận dụng cao:
 - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng nhanh dần đều của một vật 
 hoặc hai vật.
 - Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng nhanh 
 3 dần đều.
 Nhận biết:
 - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. 
 - Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
 - Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động 
 tròn đều.
 - Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động 
 tròn đều.
 - Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
1.3. Chuyển - Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia 
động tròn đều tốc hướng tâm.
 Thông hiểu:
 - Xác định được tốc độ dài và vận tốc trong chuyển động tròn đều.
 - Xác định được tốc độ góc, chu kì, tần số và gia tốc của chuyển động tròn đều.
 Vận dụng:
 - Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm và các đại lượng trong các 
 công thức của chuyển động tròn đều.
 Vận dụng cao:
 - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động tròn đều.
1.4. Tính Nhận biết:
tương đối của r r r
 - Viết được công thức cộng vận tốc: v1,3 v1,2 v2,3
chuyển động
 4 Thông hiểu:
- Xác định được vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối của vật.
Vận dụng:
- Biết cách áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các trường hợp: Vận tốc tương đối 
cùng phương, cùng chiều với vận tốc kéo theo; Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều 
với vận tốc kéo theo.
Vận dụng cao:
- Vận dụng giải được các bài toán nâng cao về công thức cộng vận tốc.
 Pleiku, ngày 18/10/2021.
 Tổ trưởng CM
 (Đã kí)
 Võ Quý Thủ
 5

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_10_truong_t.docx