Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Tuần 22
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Tuần 22
TUẦN 22 TIẾNG ANH 9 HỌC KÌ 2 Picture C Picture D - Why don’t ____________________________ - Let’s ________________________________ - ________________________________________________________ - _______________________________________________________ Picture E Picture F - I suggest ______________________________ - How about __________________________ - ______________________________________ - ___________________________________ Picture G Picture H - What about ________________________________ - Shall we ___________________________ - _________________________________________ - ___________________________________ 2. Listen: A. VOCABULARY 1 advance /əd'vɑ:ns/ n sự tiến bộ advanced /əd'vɑ:nst/ adj. tiên tiến, tiến bộ 2 cloud /klaʊd/ n mây cloudy # cloudless /klaʊdi/ adj. cĩ mây effect /I'fekt/ v/n hiệu quả 3 effective # ineffective /I’fektIv/ adj. cĩ hiệu quả effectively /I’fektIvli/ adv. 1 cách hiệu quả 4 percent /pə'sent/ n phần trăm percentage /pə'sentIdʒ/ n tỉ lệ phần trăm 5 provide /prə'vaId/ v cung cấp provision /prə'vIʒn/ n sự cung cấp 6 nuclear power n năng lượng hạt nhân solar /'soʊlə/ adj. thuộc mặt trời 7 solar energy = solar power n năng lượng mặt trời solar panel n thiết bị thu năng lượng 8 store /stɔ:/ v tích lũy, dự trữ storage /'stɔ:rIdʒ/ n sự dự trữ 9 Sweden /swi:dәn/ n Nước Thụy Điển Swedish /'swi:dI∫/ n Người Thụy Điển TUẦN 22 TIẾNG ANH 9 HỌC KÌ 2 TIẾT 44 Unit 7: SAVING ENERGY Lesson 3: READ A. VOCABULARY: 1 account for /ә’kaʊnt fәr/ v chiếm energy /’enәdʒi/ n năng lượng energize /'enədʒaIz/ v làm cho mạnh 2 energetic /,enə'dʒetIk/ adj. đầy nghị lực energetically /,enə'dʒetIkəli/ adv. mạnh mẽ => energy - saving adj. tiết kiệm năng lượng innovate /'InoʊveIt/ v đổi mới 3 innovation /Inә’veIʃәn/ n sự đổi mới innovatory /,Inoʊ'veItəri/ adj. cĩ tính đổi mới innovator /'Inoʊveitə/ n người đổi mới replace /rI'pleIs/ v thay thế 4 replacement /rI'pleIsmənt/ n sự thay thế replaceable /rI'pleIsəbl/ adj. cĩ thể thay thế được replacer n sản phẩm thay thế standard /'stỉndəd/ n tiêu chuẩn 5 standardize /'stỉndədaIz/ v chuẩn hĩa standardization /,stỉndədaI'zeI∫n/ n sự chuẩn hĩa 6 install /In'stɔ:l/ v lắp đặt installer /In'stɔ:lə/ n người lắp đặt installation /,Instə'lei∫n/ sự lắp đặt necessity (-ies) /ni'sesiti/ n sự cần thiết 7 necessitate /nI'sesIteit/ v cần phải cĩ necessary # unnecessary /'nesisəri/ adj. thiết yếu 8 ultimate = final /'ʌltImət/ a cuối cùng ultimately /’ltәmәtli/ adv rút cục, cuối cùng thì consume /kən'sju:m/ v tiêu thụ 9 consumer /kən'sju:mə/ n người tiêu dùng consumption /kən'sʌmp∫n/ n sự tiêu thụ consumptive /kən'sʌmptiv/ adj. hao tốn 10 ordinary # unordinary /’ɔ:dәneri/ adj. thơng thường ordinarily /,ɔ:rdn'erəli/ adv. luxury (-ies) /'lʌk∫əri/ n sự xa xỉ 11 luxurious /lʌg'zjuərIəs/ adj. xa hoa luxuriously /lʌg'zjuəriəsli/ adv. efficient /I'fi∫ənt/ adj. cĩ hiệu suất 12 efficiently /I'fi∫əntli/ adv. efficiency /I'fi∫ənsi/ n hiệu quả, năng suất compare /kəm'peə/ v so với 13 comparison /kəm'pỉrIsn/ n sự so sánh comparative /kəm'pỉrətIv/ adj. so sánh comparatively /kəm'pỉrətIvli/ adv. TUẦN 22 TIẾNG ANH 9 HỌC KÌ 2 B. PRACTICE: In Western countries, electricity, gas, and water are not luxuries but necessities. Companies now realize that consumers want products that will not only work effectively, but also save money. For most North American households, lighting accounts for 10 percent to 15 percent of the electricity bill. However, this amount can be reduced by replacing an ordinary 100-watt light bulb with an energy-saving bulb. These bulbs use a quarter of the electricity of standard bulbs and last eight times longer. Therefore consumers can save about US$7 to US$21 per bulb. In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing machines and tumble dryers. The label tells the consumers how much energy efficiency each model has, compared with other appliances in the same category. Ultimately, these innovations will save money as well as conserve the Earth's resources. a) Which of the following is the best summary of the passage. (Câu nào dưới đây là câu tĩm tắt đúng nhất cho đoạn văn trên.) 1. Energy-saving bulbs should be used to save electricity. 2. In Western countries electricity, gas, and water are necessities. 3. North American and European countries are interested in saving money and natural resources. 4. Labeling schemes help save energy. b) Answer the questions. Write the answers in your exercise book. (Trả lời các câu hỏi. Viết các câu trả lời của bạn vào vở bài tập.) 1. What are Western consumers interested in? ________________________________________________________________________ 2. What can we do to spend less on lighting? ________________________________________________________________________ 3. Mrs. Jones uses only two ordinary bulbs and she pays US$8 for lighting. How much will she pay if she uses two energy-saving bulbs instead. __________________________________________________________________________ 4. What is the purpose of the labeling scheme? __________________________________________________________________________ 5. Why should we save energy? __________________________________________________________________________
File đính kèm:
- on_tap_mon_tieng_anh_lop_9_tuan_22.pdf