Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 22
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 22
Nờu cõu hỏi kiểm tra:
x
- HS1 lờn bảng t/ hiện
ẽ gúc xoy = 1250 - Nhận xột.
O y
- Lắng nghe.
B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC (31 phỳt).
- Mục tiờu: Hiểu được trờn nửa mặt phẳng xỏc định cú bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ
được một và chỉ một tia Oy sao cho xOy m 0 (0 < m < 180).
- Biết khỏi niệm hai gúc kề nhau, phụ nhau, bự nhau, kề bự.
- Biết vẽ gúc cú số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo gúc.
- Hỡnh thức tổ chức: Cỏ nhõn, hoạt động nhúm, chung cả lớp.
- Sản phẩm: Hoàn thành cỏc cõu hỏi
1. Vẽ gúc trờn nửa mặt phẳng.
- Yc HS n/cứu vớ dụ 1 - T/ hiện yờu cầu. Vớ dụ 1:
và vẽ h nh vào vở.
- Gọi HS lờn bảng tr nh
- Lờn bảng vừa tr nh
bày. x
bày vừa vẽ.
O
y
xOyã 400
- c 1HS khỏc lờn kiểm
- T/ hiện yờu cầu.
tra h nh vẽ của bạn.
- Đặt thước đo gúc trờn nửa mặt
phẳng cú bờ chứa tia Ox sao cho tõm
thước trựng với đỉnh O, tia Ox đi qua - Lắng nghe, ghi vở. - Nhận xột: Tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và O ( v 300 < 450).
Bài tập 2: Trờn cựng
một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Oa vẽ:
z
aOb = 1200; aOc =
1450 - Đọc đề bài. y
- Cho nhận xột về vị trớ
x
của tia Oa; Ob; Oc. O
- Hoạt động th o nhúm
lờn làm bài tập (4’).
Trờn một nửa mặt phẳng cú bờ chứa
- c cỏc nhúm bỏo cỏo
tia Ox vẽ xOy = m0 và xOz = n0;
kết quả. - Thực hiện yờu cầu.
m < n. tia Oy nằm giữa hai tia Ox
- Nhận xột, chốt lại. và O
Trờn một nửa mặt - Cỏc nhúm bỏo cỏo.
phẳng cú bờ chứa tia
Nhận xột: SGK
Ox vẽ xOy = m0 và
xOz = n0; m < n. Hỏi - Lắng nghe.
tia nào nằm giữa hai tia - Suy nghĩ và trả lời.
c n lại?
- Chốt lại.
C. D HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VẬN DỤNG (11 phỳt)
- Mục tiờu: vẽ gúc cú số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo gúc.
- Hỡnh thức tổ chức: Cỏ nhõn, cặp đụi, hoạt động chung cả lớp.
- Sản phẩm: Hoàn thành bài tập27, 28 SGK
1. Luyện tập.
Bài tập 28(SGK/85)
Bài tập 28(SGK/85): - 1HS lờn bảng t/ hiện
Cho tia Ax, vẽ tia Ay
sao cho xAy = 500.
Vẽ được mấy tia?
2. Hướng dẫn học tập : Học thuộc l thuyết.
- BT N: 13, 15, 16, 17 (80 SGK) và 14, 15 (55 SBT).
Tuần: 22
Ngày soạn: 16/01/2021
Ngày dạy: (02/02- 05/02/2021)
TIẾT 68: ễN TẬP CHƯƠNG II . LUYỆN TẬP
I.MỤC TIấU:
1, Kiến thức: Tiếp tự ụn tập cho HS cỏc kiến thức đó học về tập hợp Z.
2, Kĩ năng:
- Vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào bài tập.
- Rốn luyện, bổ sung kịp thời cỏc kiến thức chưa vững.
3. Thỏi độ : H nh thành thúi qu n làm việc cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học. Phỏt
triển tư duy logic, sỏng tạo
4. Định hướng hỡnh thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, cú trỏch nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tớch cực, giao tiếp, hợp tỏc, chia sẻ.
II.CHUẨN BỊ :
GV soạn giỏo ỏn , bảng phụ ghi sẵn đề cỏc bài tập
HS ụn lại kiến thức chương II.
III.KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 5ph)
Mục tiờu: HS nhớ lại cỏc tớnh chất phộp cộng, phộp nhõn cỏc số nguyờn.
Hỡnh thức tổ chức: HĐ cỏ nhõn, HĐ nhúm, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. Sản phẩm: Bài tập : 114;118;119(SGK)
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG
-Cho hs hđ cặp đụi làm Bài -Hđ cặp đụi làm bài th o Bài 114 , /99 SGK:
114 a, b/99 SGK: yờu cầu của GV.
a) : -8 < x < 8
+Liệt kờ cỏc số nguyờn x sao
Nờn: x {-7; -6; -5; -4; -
cho: - 8<x< 8
3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5;
+ Áp dụng cỏc tớnh chất đó 6; 7}
học của phộp cộng tớnh nhanh
Tổng là:
tổng cỏc số nguyờn trờn.
(-7+7)+(-6+6)+(-5+5)+(-
4+ 4) + (-3 + 3) + (-2 +
2) + (-1 + 1) + 0 = 0
b) Tương tự: Tổng bằng
-9
Bài 119/100 SGK: ờu cầu
HS đọc đề và hoạt động Bài 119/100 SGK
nhúm.
-HĐ nhúm làm bài Tớnh bằng hai cỏch:
- ờu cầu đại diện nhúm lờn
a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10
bảng tr nh bày và nờu cỏc
bước thực hiện. -Đại diện nhúm lờn bảng = 15 . 12 – (3 . 5) . 10
-Nhúm khỏc nhận xột,gv chốt tr nh bày và nờu cỏc = 15 . 12 – 15 . 10
bước thực hiện.
đỳng. = 15 . (12 - 10) = 15 . 2
a) Áp dụng tớnh chất giao = 30
hoỏn của phộp nhõn, tớnh
Cỏch 2:
chất phõn phối của phộp
nhõn đối với phộp trừ. Tớnh cỏc tổng rồi trừ.
b) Áp dụng tớnh chất b) 45 – 9 . (13 + 5)
phõn phối của phộp nhõn
= 45 – (9 . 13 + 9 . 5)
đối với phộp cộng, tớnh
chất giao hoỏn của phộp = 45 – 9 . 13 – 9 . 5
cộng.
= 45 – 117 – 45
c) Áp dụng tớnh chất
= - 117
phõn phối của phộp nhõn
đối với phộp trừ và quy Cỏch 2:
tắc bỏ ngoặc . Tớnh dấu ngoặc tr n, là g của a? 6; -12; 12.
b) 5 bội của – 4 là: 20 -
16; 24; -8;
Bài 120/100 SGK.
Bài 120/100 SGK.
G : Hướng dẫn HS lập bảng
và lờn điền số vào ụ trống => Giải:
Củng cố kiến thức ước và bội
a) Cú 12 tớch tạo thành.
của một số nguyờn
b) Cú 6 tớch lớn hơn 0 và
b - 2 4 - 6 8 --Làm bài th o yờu cầu
. 2 6 tớch nhỏ hơn 0.
a của gv
3 - 6 12 -18 24 c) Cú 6 tớch là bội của 6
là:
-5 10 -20 30 -40
-6; 12; -18; 24; 30; -42
7 -14 28 -42 56
d) Cú 2 tớch là ước của
20 là: 10 -20.
E. TèM TềI MỞ RỘNG (5')
Mục tiờ : Khuyến khớch hs t m t i phỏt hiện một số t nh huống, bài toỏn cú thể đưa
về vận dụng tớnh nhanh,tớnh hợp l
Hỡnh thức hoạt động: Cỏ nhõn, cặp đụi khỏ, giỏi
S n phẩm:Hs giải quyết đc bài tập mà gv đưa ra,đưa ra được bài toỏn tương tự
Hóy điền cỏc số 1;-1;2;-2;3;-3 vào cỏc -Cỏ nhõn hs thực
ụ trống ở h nh vuụng sau sao cho tổng hiện yờu cầu của
3 số ở trờn mỗi d ng,mỗi cột và mỗi gv, thảo luận cặp
đường chộo bằng nhau đụi để chia sẻ, gúp
( trờn lớp- về
nhà)
5
4 0
Hướng dẫn học tập : K duyệt ngày
17/01/2021
+ ễn lại cỏc cõu hỏi trang 98 SGK. ?Nhắc lại khỏi niệm phõn số m đó học ở -Trả lời:
Tiểu học?
Em hóy cho vài vớ dụ về phõn số?
-Lấy VD
3
GV: Phõn số cú thể coi là thương của
4
phộp chia 3 chia cho 4. Như vậy, với việc
dựng phõn số, cú thể ghi được kết quả
của phộp chia hai số tự nhiờn dự số bị
chia cú chia hết hay khụng chia hết cho
số chia.
(Lưu ý: Số chia luụn khỏc 0)
-Vậy nếu tử và mẫu là số nguyờn, vớ dụ:
3
cú phải là phõn số khụng Ta vào
4
bài: “Phõn số”.
B HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC (26')
Mục tiờu: Nắm đc khỏi niệm phõn số với tử và mẫu là cỏc số nguyờn
Hỡnh thức tổ chức:HĐ cỏ nhõn, HĐ nhúm, tự kiểm tra, đỏnh giỏ.
Sản phẩm: Hoàn thành 1 2 3
Hoạt động của thày Hoạt động của trũ Nội dung
* Hoạt động 1: Khỏi niệm - (-3) chia cho 4 th thương 1. Khỏi niệm phõn số.
phõn số. 3
là
Tương tự: (-3) chia cho 4 th 4
thương là bao nhiờu
2
? là thương của phộp chia là thương của phộp
3 VD :
nào chia (-2) chia (-3).
4 3 -Trả lời như trong SGK
- Khẳng định: ; ; đều là
4 4
(-3) chia cho 4 th
cỏc phõn số. Vậy thế nào là một
phõn số? thương là .
- Tử và mẫu của phõn số
-Từ khỏi niệm phõn số m đó + Tổng quỏt: (SGK)
khụng chỉ là số tự nhiờn Bài 3(Tr6): Viết cỏc phõn số sau: a) 2
7
a)Hai phần bảy
5
b)
b)Âm năm phần chớn 9
c)Mười một phần mười ba 11
c)
d)Mười bốn phần năm 13
14
d)
5
E. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG (4')
Mục tiờ : Khuyến khớch hs t m t i phỏt hiện một số t nh huống, bài toỏn cú thể
đưa về phõn số
Hỡnh thức hoạt động: Cỏ nhõn, cặp đụi khỏ, giỏi
S n phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc t nh huống nào đú liờn qua kiến thức bài
học và phương phỏp giải quyết.
Giao nhiệm vụ cho hs Cỏ nhõn hs thực hiện yờu
khỏ giỏi, khuyến khớch cầu của gv, thảo luận cặp
cả lớp cựng thực hiện: đụi để chia sẻ, gúp (
trờn lớp- về nhà)
-Từ bài toỏn 3, m hóy
suy nghĩ và biểu diễn
cỏc phõn số đú trờn trục
số
Hướng dẫn học tập(1 phỳt) :
+ Học thuộc kn phõn số.
+ Làm bài tập 3, 4, 5/6 SGK. Bài tập 1 đến 8/4 SBT.
+ Đọc phần “Cú thể m chưa biết” trang 6 SGK
+ Mỗi em chuẩn bị trước 2 tấm b a h nh chữ nhật bằng nhau. Một tấm
lấy bỳt chia thành 3 phần bằng nhau rồi tụ màu 1 phần. Tấm c n lại chia thành 6
phần bằng nhau rồi tụ màu 2 phần. Rỳt ra nhận xột về phần tụ màu của hai tấm b a
trờn
---------------------------------------------------------------------------- -Treo bảng phụ h nh 5 SGK:Hai h nh vẽ -Nhận xột
sau là 2 băng giấp h nh chữ nhật bằng
12
nhau,phần tụ màu là phần băng giấy đc 36
lấy đi.Hóy:
+Biểu diễn phần lấy đi dưới dạng phõn số
+So sỏnh 2 phõn số đc viết ra
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC (26')
Mục tiờu: Nắm đc khỏi niệm hai phõn số bằng nhau,nhận biết đc 2 phõn số bằng
nhau,viết cỏc phõn số bằng nhau
Hỡnh thức tổ chức:HĐ cỏ nhõn, HĐ nhúm, tự kiểm tra, đỏnh giỏ.
Sản phẩm: Hoàn thành 1 2
Hoạt động của thày Hoạt động của trũ Nội dung
1. Khỏi niệm phõn số.
* Hoạt động 1: Định nghĩ
12
- Trở lại vớ dụ trờn
36
Em hóy tớnh tớch của tử phõn
3
số này với móu của phõn số VD :
kia (tức là tớch 1. 6 và 2.3), rồi 1.6 = 2.3 ( v cựng bằng 6 ) 4
rỳt ra kết luận?
-Như vậy điều kiện nào để (-3) chia cho 4 th thớch v sao số
23
- Làm ?2. -Hđ th o nhúm làm bài 1 VD 2 = ,3
11
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả HS: Em xột x m cỏc tớch của
lời. tử phõn số này với mẫu của NX : mọi số nguyờn a
phõn số kia cú bằng nhau cú thể viết là
khụng và rỳt ra kết luận. a
: a = .
HS: Trả lời. 1
- Làm 2.
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả
GV:. Hướng dẫn thực hiện lời.
vd2 Dựa vào định nghĩa hai
HS: Cỏc cặp phõn số trờn
phõn số bằng nhau để t m số
khụng bằng nhau, v : Tớch của
nguyờn x.
tử phõn số này với mẫu phõn
GV: Gọi HS lờn bảng tr nh số kia cú một tớch dương, một
bày. tớch õm.
-Hs hoạt động cặp đụi
HS: Thực hiện yờu cầu của
GV.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 10ph)
* Mục tiờu: Luyện kĩ năng t m cỏc cặp phõn số bằng nhau,từ 2 tớch bằng nhau viết cỏc
cặp phõn số bằng nhau
* H nh thức tổ chức hoạt động: Hđ cỏ nhõn, cặp đụi, hđ cựng cả lớp
Sản phẩm: Hoàn thành bài 1 và bài 2
Hoạt động của thày Hoạt động của trũ Nội dung
-Cho hs sinh hoạt động cặp đụi -Hoạt động cặp đụi viết
rồi đổi chộo vở để kiểm
Bài 1 T m cỏc cặp phõn số bằng
tra
nhau trong cỏc phõn số sau: File đính kèm:
on_tap_mon_toan_lop_6_tuan_22.pdf