Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 23
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 23

1 x= (TM ĐKXĐ). 4 Vậy : x= là nghiệm của phương trình 3 2 1 b) (x 1)(x 2) (x 3)(x 1) (x 2)(x 3) ĐKXĐ : x 1 ; x 2 ; x 3 3(x 3) 2(x 2) x 1 (x 1)(x 2)(x 3) (x 1)((x 2)(x 3) 3x 9+2x 4 = x 1 4x = 12 x = 3 (không TM ĐKXĐ) Vậy phương trình vô nghiệm. Bài 32 /23 sgk? Bài 32 tr 23 SGK -Lưu ý hs đối chiếu ĐKXĐ để làm bài. 2 2 1 1 2 1 1 a) 2 2 (x + 1) b) x 1 x 1 - Lưu ý HS nên biến đổi phương trình về x x x x dạng pt tích nhưng vẫn đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm. ĐKXĐ : x 0 ĐKXĐ x 0 1 1 2 2 2 2 (x2+1)=0 1 1 x x x 1 x 1 =0 x x 1 2 2 (1 x 1 ) = 0 1 1 x x 1 x 1 .= 0 2 x 2 ( x ) = 0 1 1 1 . x 1 x 1 = 0 + 2 = 0 hoặc x = 0 2 x x 2 1 2x (2+ ) = 0 x = hoặc x = 0 x 2 x = 0 hoặc x = 1 x = (TM ĐKXĐ) x = 0 (không TM ĐKXĐ) x = 1(TM ĐKXĐ) x = 0 (Không TM ĐKXĐ) 1 Vậy: S = 1 Vậy : S = 2 Bài tập Tuần 23 Tiết 49 §6. §7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I .MỤC TIÊU: Nắm được và hiểu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1.Biểu thị một đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn: Trong thực tế, nhiều đại lượng biến đổi phụ thuộc lẫn nhau. Nếu ký hiệu một trong các đại lượng ấy là x thì các đại lượng : Gọi x (km h) là vận tốc của một ô tô khi đó: khác có thể được biểu diễn dưới dạng một biểu thức của biến - Quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ là: 3x (km) x 90 Ví dụ 1 : Gọi vận tốc của một ô tô là: x (km h). êu cầu HS: - Thời gian để ô tô đi được quãng đường 90 km là: (h) x +Nêu công thức thể hiện mối quan hệ giữa 3 đại lượng: vân tốc, quãng đường và thời gian. +Hãy biểu diễn quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ? +Nếu quãng đường ô tô đi được là 90 km, thì thời gian đi của ô tô được biểu diễn bởi biểu thức thức nào? *Ví dụ 2: Ví dụ 2: a) Tổng của hai số bằng 120. Gọi số thứ nhất là x thì số thứ + iết tổng của hai số, biết một trong hai số đó thì số còn lại hai là: 120 – x. được tính như thế nào? b) Một hình chữ nhật có diện tích là 30 m2. Nếu gọi chiều + iết diện tích và một trong hai kích thước của hình chữ 30 nhật thì kích thước còn lại tính như thế nào? dài là x (m) thì chiều rộng là: + Khi biết khối lượng riêng và thể tích của một thanh x kim loại thì khối lượng của thanh kim loại đó được tính c) Một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là như thế nào? 3 3 7,8g/cm , thể tích là x (cm ). Khối lượng của thanh kim loại là: 7,8.x (g) + Hãy gọi 1 trong hai đại lượng cần tìm là x, cho biết x cần 2,Ví d về giải bài toán bẳng cách lập pt: ĐK gì ? Ví dụ 2: Bài toán cổ: (SGK) +Biểu thị số ch n gà, ch n chó theo x. Tóm tắt: gà + chó = 36 con +Lập đẳng thức biểu thị mối quan hệ giữa số chân gà và chân chó. Chân gà + chân chó = 100 ( chân) B ập: -Làm các bài 34, 35, 36 sgk/25,26. AE tia ph n giác KL nh EB, EC hứng minh: ì AE là tia ph n giác của nên ta có : BE AB 5 BE CE BE CE CE AC 6 5 6 5 6 BE CE 7 mà E + E = = 7 5 6 11 7 BE = .5 3,18cm; CE = 7 3,18 3,82cm 11 BT 20/68 SGK : ABCD (AB // CD) A B GT AC cắt BD tại O E F * Làm BT 20 SGK O Hướng dẩn: EF // DC; E AD D C + Xét ABD , ta có được tỉ lệ thức nào? F BC + Xét ABC , ta có được tỉ lệ thức nào? KL OE = OF hứng minh : + Để chứng minh OE = OF ta cần chứng minh như OE AO Xét AD . ì OE D ta có : = (1) thế nào? DC AC OF OB Xét D. ì OF D ta có : = (2) + Từ giả thiết AB // CD, em có thể suy ra tỉ lệ thức DC BD nào liên quan đến hai tỉ lệ thức trên? OB OA Xét OD vì A D ta có : = OD OC + Vậy em suy ra được điều gì? OB OD OB+OD OB OA == = OA OC OA+OC OB+OD OA+OC OB OA = (3) BD AC OE OF Từ (1), (2), (3) ta có : = OE = OF DC DC A BT 21/68 SGK : * Làm BT 21 SGK n ABC; MB = MC m Hướng dẩn: GT BAD DAC + AD là phân giác của góc thì ta có được tỉ lệ nào? B D M C AB = m; AC= n + Từ GT m < n, suy ra vị trí điểm D đối với B và C? ( m < n) Tuần:23 Tiết:43 §4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I: MỤC TIÊU: HS nắm được các định nghĩa, tính chất và định lí về tam giác đồng dạng và biết vận dụng giải toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 1) T g á đồng dạng : Thực hiện ?1 a) Định nghĩa : Hãy nêu các cặp góc bằng nhau? A '''''' ABACBC 5 Nhận xét gì về các tỉ số ;;? 4 A' AB AC BC 2 2,5 C C' B 6 B' 3 AABBCC ', ', ' AB'' 21AC'' 2,5 1 BC'' 31 ; AB 42 AC 52BC 62 ABACBC'''''' AB AC BC *Định nghĩa: SGK/70 AABBCC '; '; ' ' ' ' ABC ABCnếu ABACBC'''''' AB AC BC ABACBC'''''' Từ ?2 ta có tính chất của hai tam giác đồng dạng? = k: tỉ số đồng dạng AB AC BC b) Tính chất: 1) Nếu A'B'C' = ABC thì A'B'C' ABC, tỉ số đồng dạng là 1 2) Nếu ABC A'B'C' theo tỉ số k thì
File đính kèm:
on_tap_mon_toan_lop_8_tuan_23.pdf