Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 26
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 26
8(1− 3x)− 2(2 + 3x) 20.7 −15(2x +1) = 20 20 8− 24x − 4 −6x =140−30x −15 − 24x −6x +30x =140−15 −8+ 4 0x =121 Vậy phương trình vô nghiệm Bài 51 – SGK trang 33: Gỉai các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích a) (2x +1)(3x − 2) = (5x −8)(2x +1) Hướng dẩn: Chuyển vế các hạng tử vế trái sang vế phải rồi phân tích vế trái thành nhân tử đưa phương trình vế dạng phương trình tích Giaỉ: (2x +1)(3x − 2)− (5x −8)(2x +1) = 0 (2x +1)(3x − 2)− (5x −8)= 0 (2x +1)(3x − 2 −5x +8) = 0 (2x +1)(− 2x + 6) = 0 2x +1 = 0 hay − 2x + 6 = 0 2x = −1 hay − 2x = −6 −1 x = hay 2 Vậy , là nghiệm của phương trình d) 2x 3 + 5x 2 − 3x = 0 Hướng dẩn: Phân tích vế trái thành nhân tử bằng các phương pháp : đặt nhân tử chung và tách hạng tử đưa phương trình vế dạng phương trình tích Giaỉ: x(2x 2 + 5x − 3) = 0 x(2x 2 − 6x + x − 3) = 0 x(2x(x − 3) + (x − 3)] = 0 x(x − 3)(2x +1) = 0 x = 0 hay x −3 = 0 hay 2x +1 = 0 −1 x = 0 hay x = 3 hay x = 2 Vậy x = 0, x = 3, là nghiệm của phương trình Bài 52 - SGK trang 33: Giaỉ các phương trình 1 3 5 a) − = 2x − 3 x(2x − 3) x 2 x = 50 (nhận) Vâỵ: Lượng nước cần pha thêm là 50g C.BÀI TẬP: Bài 50c,d ; 51b,c ; 52c; 53; 54SGK trang 33 – 34 . HÌNH HỌC Chủ đề: LUYỆN TẬP A. Tóm tắt lý thuyết: - Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ( SGK trang 81 – 82) - Vận dung để tính độ dài các đoạn thẳng B. LUYỆN TẬP: Bài 49 SGK trang 84: A 12,45 20,50 B H C a) Trong hình vẽ có ba cặp tam giác đồng dạng (Trường hợp hai tam giác có cặp góc nhọn bằng nhau và tính chất bắc cầu) - ABC ~ HBA (Góc B chung) - ABC ~ HAC (Góc C chung) - HBA ~ HAC (cùng đồng dang ABC) b) - Tính BC : (Dùng định lí Pitago) Xét ABC, có: BC2 = AB2 + AC2 BC 23,98 (cm) - Tính AH : ( Chứng minhhai tam giác đồng dạng và thay số tính) ABC ~ HBA AB AC BC = = HB HA BA 12,45 20,50 23,98 = = HB HA 12,45 12,45.12,45 Nên: . HB = 6,46 (cm) 23,98 20,50.12,45 . AH = 10,64 (cm) 23,98 4 b)Tính chiều cao của cây: (SGK trang 85) 2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được : (SGK trang 86) B. BÀI TẬP: Bài 53,54 SGK trang 87 . 6
File đính kèm:
- on_tap_mon_toan_lop_8_tuan_26.pdf