Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 27

pdf 8 Trang tailieugiaoduc 7
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 27

Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Tuần 27
 1.12 + 2(2x − 5) 3(3 − x)
 = (0,5đ) 
 12 12
 12 + 4x −10 = 9 −3x(0,5đ) 
 4x +3x = 9 −12 +10 
 7x = 7(0,5đ) 
 x =1 
 Vậy x =1là nghiệm phương trình (0,5đ) 
 3 4 − 3x − 2
e) + = ; ĐKXĐ : x 1, x −1 
 x −1 x +1 x 2 −1
 3(x +1) + 4(x −1) − 3x − 2
 = (0,5đ) 
 x 2 −1 x 2 −1
 3x + 3+ 4x − 4 = −3x − 2(0,5đ) 
 3x + 4x +3x = −2 −3+ 4(0,5đ) 
 10x = −1 
 1
 x = − (nhận) 
 10
 1
 Vậy x = − là nghiệm phương trình (0,5đ) 
 10
 x +101 x +102 x +103 x +104
 f) + = + 
 9 8 7 6
 x +101 x +102 x +103 x +104
 ( +1) + ( +1) = ( +1) + ( +1) 
 9 8 7 6
 x +110 x +110 x +110 x +110
 + = + (0,5đ) 
 9 8 7 6
 x +110 x +110 x +110 x +110
 + − − = 0 
 9 8 7 6
 1 1 1 1 
 (x +110) + − − = 0 (0,5đ) 
 9 8 7 6 
 1 1 1 1
 x +110 = 0 ( Vì + − − 0 ) 
 9 8 7 6
 x = −110 
 Vậy x = −110 là nghiệm phương trình (0,5đ) 
 Câu 2: 
 Gọi quảng đường AB là x(km) . ĐK: x > 0(0,5đ) 
 x
 Thời gian xe máy đi từ A đến B là (h) 
 30
 x
 Thời gian xe máy đi từ B về A là (h) (0,5đ) 
 24
 Vì đến B làm việc trong một giờ mới trở vế A và tổng thời gian là 5 giờ 30 
 11
 phút = h, nên ta có phương trình: 
 2 Giaỉ: 
a – 5 b – 5 
 a – 5 + 5 b – 5 + 5 
 a b 
B. BÀI TẬP 
Bài 1, 2b, 3b SGK trang 37 
. 
Tuần 27 HÌNH HỌC 
 Chủ đề: ÔN TẬP CHƯƠNG III 
A.Tóm tắt lý thuyết: 
- Hệ thống hóa các kiến thức: 
. Định lý Talét 
. Tam giác đồng dạng 
-Vận dụng các kiến thức đạ học váo bài tập để chứng minh hai tam giác đồng dạng và tính 
toán 
B.ÔN TẬP: 
1. Tóm tắt lý thuyết: 
a) Định lý Talét: (Phần thuận và phần đão ) 
SGK trang 58; 60 
b)Hệ quả của định lý talét : SGK trang 60 
c) Tính chất đường phân giác của tam giác: 
SGK trang 65 
d).Tam giác đồng dạng 
1. Định lý về tam giác đồng dạng: SGK trang 71 
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác gồm: 
 - Trường hợp đồng dạng thứ nhất : SGK trang 73 
 - Trường hợp đồng dạng thứ hai : SGK trang 75 
 - Trường hợp đồng dạng thứ ba : SGK trang 78 
 - Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông : SGK trang 81 – 82. 
2.LUYỆN TẬP: 
Bài 1: Cho góc xAy nhọn. Trên tia Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 3cm và AC = 8cm. Trên 
tia Ay, đặt các đoạn thẳng AD = 4cm và AF = 6cm. 
 a)Chứng minh ACD ~ AFE 
 b)Gọi I là giao điểm của CD và EF. Chứng minh IEC ~ IDF 
Hướng dẩn: 
 a)Áp dụng trường hợp đồng dang thứ ba 
 b) Áp dụng trường hợp đồng dang thứ hai 
Hướng dẩn: 
Kẽ MN // AB //CD (M AD, N BC). 
-Dùng hệquả của định lý talet chứng minh OM = ON 
-Tương tự: chứng minh AE = EB và DF = FC 
Giaỉ 
+ Xét ACD, có : OM // CD (MN // CD) 
 OM AO
 = (1) 
 CD AC
Xét BCD, có : ON // CD (MN // CD) 
 ON OB
 = (2) 
 CD BD
Ta có: AB // CB 
 OA OB
 = 
 OC OD
 OA OB OA OB
 = = = (3) 
 OA + OC OB + OD AC BD
Từ (1), (2) và (3) OM = ON 
 AE EB KE 
+ Ta có: AB //MN = = 
 OM ON KO 
Mà: OM = ON 
Nên: AE = EB 
Chứng minh tương tự : DF = FC 
C.BÀI TẬP: 
Bài 60, 61 SGK trang 92 
. 
Tuần 27 ĐẠI SỐ 
 Chủ đề: KIỂM TRA CHƯƠNG III 
A.Nội dung : 
Các dạng kiến thức cơ bản chương III gồm : Định lý Talet và tam giác đồng dạng 
Giaỉ các dạng bài toán : chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng và vận 
dụng giải toán thực tế 
B. Đề 
Bài 1: (3 điểm)Tìm độ dài x, y biết 
 A 
 24 16 12 
 M N 
 20 x 
 C 
 B y E a)Xét ADB và BCD , có: 
  DAB = DBC. (1đ) 
 ABD = BDC (AB // CD) (1đ) 
 ADB ~ BCD (1đ) 
b) 
 ADB ~ BCD 
 AD AB DB
 = = (0,5 đ) 
 BC BD CD
 3,5 2,5 5
 = = (0,5 đ) 
 BC 5 CD
Do đó: + BC = 3,5.5:2,5 = 7(cm) (0,5 đ) 
 + CD = 5.5 : 2,5 = 10cm) (0,5 đ) 
Bài 3: 
 Xét ABH và AMB , có: 
 AHB = ABM = 900(0,5 đ) 
 A chung (0,5 đ) 
 ABH ~ AMB (0,5 đ) 
 AB AH BH
 = = 
 AM AB MB
 35 15
 = 
 AM 35
 AM = 35.35:15 8,2 (m) 
 Vậy từ điểm A đến M khoảng 8,2 m(0,5 đ) 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_mon_toan_lop_8_tuan_27.pdf