Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Chương VII: Đa dạng thế giới sống - Bài 34: Thực vật

pptx 46 Trang Thảo Nguyên 13
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Chương VII: Đa dạng thế giới sống - Bài 34: Thực vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Chương VII: Đa dạng thế giới sống - Bài 34: Thực vật

Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Chương VII: Đa dạng thế giới sống - Bài 34: Thực vật
 BÀI 34. THỰC VẬT KHỞI ĐỘNG
 1 Xem video 2 Trả lời câu hỏi
Câu 1: Trong 2 phút hãy kể tên các loài thực vật xuất hiện trong video?
 § + 02 HS lên bảng viết/2 phút + Người thắng cuộc: Viết nhiều tên TV đúng
Câu 2. Dự đoán: Chủ đề bài học hôm nay là gì? KHỞI ĐỘNG
 2 Trả lời câu hỏi
Câu 1: Trong 2 phút hãy kể tên các loài thực vật xuất hiện trong video?
 § + 02 HS lên bảng viết/2 phút + Người thắng cuộc: Viết nhiều tên TV đúng
Câu 2. Dự đoán: Chủ đề bài học hôm nay là gì? I. ĐA DẠNG THỰC VẬT
 Ngành thực vật Số lượng loài
 Hạt kín 10 300
 Hạt trần 69
 Dương xỉ 691
 Rêu 481
 Bảng số lượng các loài thực vật ở Việt Nam
 Nhận xét về số lượng các 
 loài thực vật ở Việt Nam? Cây nong tằm đường kính 
Bèo tấm (đường kính lá vài milimét) Cây babap đường kính thân 
 lá hơn 1 mét khoảng vài mét
 Quan sát hình và nhận xét về 
 kích thước của thực vật ? Cây cọ ở vùng đồi núi Cây xương rồng sống Cây đước ở vùng nước lợ
 trên sa mạc
 Quan sát hình và nhận xét về 
 kích thước của thực vật ? GIỚI THỰC VẬT
THỰC VẬT KHÔNG CÓ 
 THỰC VẬT CÓ MẠCH
 MẠCH
 THỰC VẬT KHÔNG CÓ 
 HẠT THỰC VẬT CÓ HẠT
 NGÀNH RÊU NGÀNH DƯƠNG XỈ NGÀNH HẠT TRẦN NGÀNH HẠT KÍN Quan sát hình 34. 3 34.7 và nghiên cứu thông tin SGK/117,118 thảo 
luận nhóm và hoàn thành PHT 1 (2 phút)
 NHÓM 1 NHÓM 2
 Đặc điểm Ngành Rêu Đặc điểm Ngành Dương xỉ
 Đại diện Đại diện 
 Môi trường sống Môi trường sống 
 Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng 
 Cơ quan sinh sản Cơ quan sinh sản 
 Hình thức sinh sản Hình thức sinh sản 
 NHÓM 3 NHÓM 4
 Đặc điểm Ngành Hạt trần Đặc điểm Ngành Hạt kín
 Đại diện Đại diện 
 Môi trường sống Môi trường sống 
 Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng 
 Cơ quan sinh sản Cơ quan sinh sản 
 Hình thức sinh sản Hình thức sinh sản NHÓM RÊU NHÓM DƯƠNG NHÓM HẠT TRẦN NHÓM HẠT KÍN
 XỈ
 1 1 1 1 1 1 1 1
 2 2 2 2 2 2 2 2
 3 3 3 3 3 3 3 3
 4 4 4 4 4 4 4 4
 1 1 2 2 3 3 4 4
 1 1 2 2 3 3 4 4
 1 1 2 2 3 3 4 4
 1 1 2 2 3 3 4 4
 NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 NHÓM 4 TRÒTRÒ CHCHƠƠII
Mỗi đội cử 2 HS lên bảng. Trong 2 phút lựa chọn các miếng ghép có ghi các đặc 
điểm của các ngành thực vật gắn vào ô đặc điểm của ngành thực vật mà nhóm 
mình đã bốc thăm được.
Đội thắng: Xếp từ đúng và nhanh nhất.
 ĐỘI 1 ĐỘI 2 ĐỘI 3 ĐỘI 4
 Ngành 
 Đặc điểm Ở những nơi khô hạn, ánh nắng 
 chiếu trực tiếp rêu có thể sống 
 được không? Vì sao?
 Lá
 Thân Để tránh rêu mọc ở chân tường, 
 Rễ sân, bậc thềm gây trơn trượt và 
 mất thẩm mĩ chúng ta phải làm gì?
Rêu mọc trên bậc thềm Rêu mọc trên bờ tường Rêu mọc trong bể bơi Để phân biệt Dương xỉ với các thực 
 vật khác người ta thường đựa vào 
 đặc điểm nào? Vì sao cây Thông được 
xếp vào ngành Hạt Trần? CÂY KHOAI 
 CÂY NGÔ
 CÂY CAM TÂY
CÂY MÍT CÂY KHẾ CÂY SOÀI
 MỘT SỐ CÂY HẠT KÍN II. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
1. Vai trò đối với môi trường Quan sát sơ đồ 
 cho biết các hoạt 
 Khí cacbonic (CO2) và động hô hấp của 
 khí oxi (O2) trong không khí sinh vật, hoạt 
 CO2
 CO2 động đốt cháy 
 CO2
 O2 nhiên liệu đã lấy 
 Quang hợp Đốt chay
 Hô hấp ́ khí gì và thải ra 
 môi trường khí 
 O
 O2 2 gì? Nhờ đâu mà 
 O2 hàm lượng các 
 khí đó được ổn 
 định? 
 Sơ đồ trao đổi khí Cây bóng mát Cây tràm
Cây thông Cây bạch đàn C 
 MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRONG NHÀ Mưa Mưa 
 Lươṇ g chảy Rơi 
 xuống Lươṇ g chay 
 0,6m3/giây ̉
 21m3/giây
 A B
 A.Có rừng B. Đồi trọc
 Hình 34.9: Lượng chảy của dòng nước mưa ở 2 nơi khác nhau
 Quan sát H34.9 và thông tin Sgk-120 và theo dõi thí nghiệm minh hoạ, hoạt động nhóm hoàn thành bảng 
 so sánh điểm khác nhau giữa 2 khu vực A ( có rừng) và B (đồi trọc) trong PHT
 Đặc điểm Khu vực A ( có rừng) Khu vực B( đồi trọc)
 Phân bố cây xanh
Lượng chảy của dòng nước 
 mưa
 Khả năng giữ đất
 Khả năng giữ nước Thí Nghiệm
-Châu A: có cây( khu có rừng)
- Chậu B: Không có cây(Đồi trọc)
Tạo 1 trận mưa giả bằng cách tưới vào 
2 chậu 1 lượng nước như nhau
- Nhận xét màu sắc và lượng nước 
chảy ra 2 cốc A và B
 A B
- Giải thích kết quả thí nghiệm

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_6_ket_noi_tri_thuc_chuong_vii_da.pptx
  • mp4bài hát vườn cây nhà bé.mp4
  • docxCH_KNTT_CH7_BAI34_THUC VAT.docx
  • docxCH_KNTT_CH7_BAI34_THUC VAT_PHT.docx
  • mp4phim sạt lở đất.mp4