Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32, Bài 8: Danh từ - Bùi Thị Triệu Thu

pdf 29 Trang tailieugiaoduc 78
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32, Bài 8: Danh từ - Bùi Thị Triệu Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32, Bài 8: Danh từ - Bùi Thị Triệu Thu

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32, Bài 8: Danh từ - Bùi Thị Triệu Thu
 Kiểm tra bài cũ:
Chỉ ra lỗi dùng từ trong câu sau và sửa lại cho đúng:
 Lặp từ
Chúng em rất biết ơn những thầy cô giáo của
chúng em đã dạy dỗ chúng em nên ngƣời. Bài 8 – tiết 32: DANH TỪ
I. Đặc điểm của danh từ
 1. Ví dụ : SGK/ 86
Vua sai ban cho làng ấy ba 
thúng gạo nếp với ba con trâu 
đực, ra lệnh phải nuôi làm sao 
cho ba con trâu ấy đẻ thành 
chín con [].
 (Em bé thông minh) Danh từ là những từ chỉ
người, vật, hiện tượng, khái
niệm Từ chỉ Từ chỉ vị trí
 số lƣợng (chỉ từ)
 DT
 Ba con trâu ấy
 CụmKếtdanhhợp: từ
 - Phía trƣớc : Từ chỉ số lƣợng ( một, hai,..)
- Phía sau : Từ chỉ vị trí ( ấy, đó, này,...) Câu 1: Thần hô mưa, gọi gió làm thành dông bão
rung chuyển cả đất trời. (Sơn Tinh, Thủy Tinh)
Câu 2: Truyền thuyết là loại truyện dân gian.
 T Khái niệm
Danh từ là những từ chỉ ngƣời, vật, hiện tƣợng, khái niệm
 Kết hợp
Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lƣợng ở phía trƣớc, các
 từ này ấy, đó, ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập
 thành cụm danh từ.
 Vai trò ngữ pháp
 Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi
 làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trƣớc. II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ 
 chỉ sự vật
 1. Ví dụ: SGK/ 86 -Thay danh từ( con =chú,bác)trâu.
 Đơn vị tính, đếm 
- Thay danh từ (viên=ông,vị) quan.
 đo lường không 
 thay đổi.
 Con, viên : DT chỉ đơn vị tự nhiên.
- Thay danh từ (tạ=yến, kg)thóc
-Thay danh từ (thúng=rá, bơ)gạo. Đơn vị tính, đếm đo 
 lường thay đổi.
 Thúng, tạ: DT chỉ đơn vị quy ước. Bài tập 1/SGK/87: Liệt kê một số danh từ chỉ sự
 vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh
 từ ấ
 Một số danh từ chỉ sự vật mà em biết
là : cái bảng, quyển sách, cây bút,
 Đặt câu : Cây bút rất đẹp.
 CN VN Thằng Bƣờm có cái quạt mo Một bè gỗ lim Xâu cá mè Ghi
I. Tìm hiểu bài: vở
2. Đặc điểm của danh từ
a) Ví dụ: SGK/86
b) Ghi nhớ : SGK/87

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_32_bai_8_danh_tu_bui_thi_trieu.pdf