Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương I - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương I - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương I - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 6 I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN II . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN ?1 Với a ≥ 0 , b ≥ 0 Hãy chứng tỏ : a2.b = a. b 2 Ta có: a .b = a 2 . b = a . b = a . b (Vì a ≥ 0) Vậy: a2 b = a . b VÍ DỤ 1 : 3 32.2 2 a/ 32. 2 = 2 b/ 20 = 42 .5 = 2 5 VÍ DỤ 2 : Rút gọn biểu thức 3 5 + 2020 + 5 2 = 3 5 + 24 . 5 + 5 = 3 5 + 2 5 + 5 = ( 3 + 2 + 1 ) 5 = 6 5 Bài tập áp dụng: Thực hiện phép tính: 18 + 50 = 9.2 + 25.2 = 3 2 + 5 2 = 8 2 I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN ?2b 4 3 + 27 – 45 + 5 = 4 3 + 9.3 – 9.5 + 5 = 4 3 + 3 3 – 3 5 + 5 = 7 3 – 2 5 MỘT CÁCH TỔNG QUÁT: Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có: 2 A B = A B Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì A2 B = A B Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A2 B = – A B VÍ DỤ 3 : Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: a/ 4x 2 y Với x ≥ 0 , y ≥ 0 2 4x2y = (2x) .y = 2x y = 2x y Với x ≥ 0, y ≥ 0 VÍ DUÏ 3 : Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: b) 18xy2 Vôùi x ≥ 0 , y< 0 2 18xy2 = 9.2xy 2 = (3y) .2x = 3y 2x = – 3y 2x (Vôùi x ≥ 0 , y < 0 ) I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN ?3 Với a<0 = 6.a.b2. 2 = – (với a<0) Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì: A 2 B = A B Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 ta có: A B = A AB22 B II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta có: A B = A2 B VÍ DỤ 4 : a) 3 7 = 3 7 2. = 63 b) – 2 3 = Học sinh 1: – 2 3 = – 22.3 = – 12 Học sinh 2: – 2 3 = ( – 2)2.3 = 12 II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN Với A< 0 và B ≥ 0 ta có A B = – A 2 B VÍ DỤ 4 : d) Với ab ≥ 0 II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : Với A≥ 0 và B≥ 0 ta có A B = A2 B Với A< 0 và B≥ 0 ta có A B = – A 2 B II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN ?4d Với a ≥ 0 Với a ≥ 0 Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau 2 7 < 29 Giải: 2 7 = 4. 7 = 28 Mà : 28 < 29 Nên : 2 7 < 29 Hãy so sánh : Kết quả: = Ứng dụng: . Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai . So sánh các số của dạng a b ( a , b là số thực , b không âm )
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_chuong_i_bai_6_bien_doi_don_gian_bieu_t.pptx
Muc luc.xls