Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 (Đề 1) - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 Trang tailieugiaoduc 83
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 (Đề 1) - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 (Đề 1) - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 (Đề 1) - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
V. Read the passage. Then decide which option best fits each blank. (1.5 pts)
 This is (19) ________________ family. There are four (20) ________________. My father is forty 
 years (21)________________. He is (22)________________ engineer. My (23)________________ is 
 thirty-eight. She is a (24) ________________. My sister is fifteen. I am eleven. We are students.
 19. my his we her
 20. student teacher people person
 21. year old years old year old
 22. an a one the
 23. brother mother name school
 24. mother nurse forty old
VI. Read the passage.
 My name is Nga. I’m twelve years old and I’m a student. This is my school and that is my 
 classroom. There are thirty-two students in my class. Those are my classmates. That is my teacher. His 
 name is Hung and he’s forty-three.
 A. TRUE or FALSE questions. (1 pt)
 25. Nga is twelve. ________
 26. Her teacher is thirty-three. ________
 27. There are thirty students in her class. ________
 28. Her teacher’s name is Hung. ________
 B. Choose the best answers. (0.5 pt)
 29. According to the passage, Nga is a(n) ___________.
 - engineer - teacher
 - doctor - student
 30. Which of the following is NOT true? Answer : _________________________________
 - She is twelve. - Mr. Hung is Nga’s father.
 - There are thirty-two students in her class. - Nga is Mr.Hung’s student.
 VII. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (0.5 pt)
 31. His name is Lam.
 => He ______________________________________________________________________
 32. How old is your mother ?
 => What ____________________________________________________________________
 VIII. Write a short introduction about yourself (2 pts)
 Answer these questions:
 - What’s your name? - Where do you live?
 - How old are you? - Who do you live with? 
 ___________________________________________________________________________
 ___________________________________________________________________________
 ___________________________________________________________________________
 ___________________________________________________________________________
 ___________________________________________________________________________ MÔN TIẾNG ANH 6
 (Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận)
 NHẬN BIẾT VÀ 
 KIẾN THỨC VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO
 NĂNG LỰC/KỸ NĂNG THÔNG HIỂU
 PRONUNCIATION
 Multiple choice
Số câu: 3; Số điểm: 0,75 Số câu: 3
 Tỉ lệ %: 7,5 Số điểm: 0,75
 GRAMMAR 
 Multiple choice
 Số câu: 4; Số điểm: 1 Số câu: 3 Số câu: 1
 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25
 VOCABULARY 
 Multiple choice
Số câu: 5; Số điểm: 1,25 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu:1
 Tỉ lệ %: 12,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm:0,25 
 VOCABULARY – 
 GRAMMAR
 Arrange
 Số câu: 2; Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số câu: 1
 Tỉ lệ %: 5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25
 VOCABULARY – 
 GRAMMAR 
 Matching
 Số câu: 4; Số điểm: 1,0 Số câu: 3 Số câu: 1
 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25
 READING
 Gap filling
 Số câu: 6; Số điểm: 1,5 Số câu: 6
 Tỉ lệ %: 15 Số điểm: 1,5
 READING 
 True - False
 Số câu: 6; Số điểm: 1,5 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1
 Tỉ lệ %: 15 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25
 GRAMMAR
 Rewrite
 Số câu: 2; Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số câu: 1
 Tỉ lệ %: 5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 
 GRAMMAR
 Write
 Số câu: 4; Số điểm: 2,0 Số câu: 4
 Tỉ lệ %: 20 Số điểm: 2,0
 Tổng số câu : 36 Số câu: 24 Số câu: 6 Số câu: 6
 Tổng số điểm: 10 Số điểm: 6 Số điểm: 1,5 Số điểm: 2,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tieng_anh_lop_6_de_1_nam_hoc_2018_201.doc