Tài liệu ôn tập tháng 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt

pdf 7 Trang Thảo Nguyên 17
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập tháng 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập tháng 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt

Tài liệu ôn tập tháng 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường TH, THCS&THPT Sao Việt
 TRƯỜNG TH, THCS&THPT SAO VIỆT HƯỚNG DẪN TỰ ÔN TẬP THÁNG 2 
 TỔ TIỂU HỌC MÔN TOÁN LỚP 2 
A. LÝ THUYẾT 
 1/ Học sinh cần phải thuộc và vận dụng được các bảng nhân 2,3,4,5 vào làm bài tập. Mỗi ngày 
 viết một lần tất cả các bảng nhân: 2, 3, 4, 5 vào vở ô ly. 
 2/ Vẽ được đường gấp khúc. Tính được độ dài của đường gấp khúc. 
 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG 
 Ngày 10/2/2020 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 1 
 Câu 1: Viết các tổng sau thành tích (Mẫu: 2 + 2 + 2 = 2 x 3) 
 a. 2 + 2 + 2 +2 + 2 = .. 
 b. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 
 c. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ... 
 Câu 2: Viết các tích dưới dạng tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả ( 
 Mẫu: 2 x 3 = 2 + 2 + 2 ) 
 a. 2 x 6 = .. 
 b. 2 x 3 = . 
 c. 2 x 5 = .. 
 Câu 3: Tính nhẩm 
 2 × 2 = 2 × 8 = 2 × 7 = 
 2 × 4 = 2 × 10 = 2 × 5 = 
 2 × 6 = 2 × 1 = 2 × 9 = 
 2 × 3 = 
 Câu 4: Trong một lớp học, mỗi bàn học có 2 học sinh. Hỏi 10 bàn học như thế có bao 
 nhiêu học sinh? 
 Tóm tắt Bài giải 
 ...................................................... ...................................................................................... 
 ...................................................... ...................................................................................... 
 ...................................................... ..................................................................................... 
 --------------------------------------------------------- Ngày 11/2/2020 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 2 
Câu 1: Tính nhẩm 
 3 × 3 = .. 3 × 8 = .. 3 × 1 = .. 
 3 × 5 = .. 3 × 4 = .. 3 × 10 = .. 
 3 × 9 = .. 3 × 2 = .. 3 × 6 = .. 
 3 × 7 = .. 
Câu 2: Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 
 3 9 18 27 
Câu 3: Mỗi túi có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi như thế có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
 Tóm tắt Bài giải 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ..................................................................................... 
Câu 4: Số ? 
Câu 5*: Số ? 
 2 x 3 = 3 x .. 3 = 3 x ... 2 x 4 + 2 = 
 2 x 6 = 3 x .. 2 = 2 x ... 3 x 3 - 1 = 
 --------------------------------------------------------- 
 Ngày 12/2/2020 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 3 
 Câu 1: Tính nhẩm 
 4 × 2 = 4 × 8 = 4 × 7 = 4 x 3 = 
 4 × 4 = 4 × 10 = 4 × 5 = 
 4 × 6 = 4 × 1 = 4 × 9 = 
Câu 2: Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 4 12 24 36 
Câu 3: Tính (theo mẫu) Mẫu: 4 × 5 + 10 = 20 + 10 = 30 
 a) 4 × 2 + 7 = .. ..=............ 
 b) 4 × 55 + 22 =........ .=............ 
 c) 4 × 10 - 24 =............... ..=........... . 
 d) 4 × 9 + 36 =.......... ... =............ 
 Câu 4: Mỗi chiếc bàn có 4 chân. Hỏi có 9 chiếc bàn như vậy có bao nhiêu chân? 
 Tóm tắt Bài giải 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ..................................................................................... 
Câu 5*: Điền dấu + , - , x vào chỗ chấm thích hợp 
 4 .4 ..4 = 4 4 ..4 ..4 = 12 4 ..4 ..4 = 20 
 4 .4 ..4 = 4 4 ..4 ..4 = 12 4 ..4 ..4 = 20 
 --------------------------------------------------------- 
 Ngày 13/2/2020 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 4 
 Câu 1: Tính nhẩm 
 5 × 3 = 5 × 8 = 5 × 1 = 5 × 5 = 5 × 4 = 
 5 × 10 = 5 × 9 = 5 × 2 = ... 5 × 6 = 5 × 7 = 
Câu 2: Đếm thêm 5 rồi viết kết quả vào ô trống 
 5 10 15 35 50 
Câu 3: Số? 
 5 x 4 = x 5 5 x . = 1 x 5 = . 5 x 2 = x 5 5 x 4 = 2 x ... = 20 
Câu 4: Mỗi hộp bút chì có 5 cây bút. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu cây bút chì? 
 Tóm tắt Bài giải 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ..................................................................................... Bài 5*: Tìm hai số, biết rằng khi cộng hai số đó thì chúng có tổng là 11 và nếu nhân chúng 
thì có tích là 30. 
 Bài giải 
Hai số hạng có tổng bằng 11 là:...................................................................... 
Hai thừa số có tích bằng 30 là :........................................................................ 
Vậy hai số cần tìm là : .......................................................................... 
 --------------------------------------------------------- 
 Ngày 14/2/2020 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 5 
Bài 1:Tính nhẩm 
3 x 4 = 4 x 4 = 3 x 9 = 5 x 4 = 2 x 4 = 
4 x 6 = 5 x 6 = 4 x 8 = 2 x 6 = 4 x 9 = 
2 x 7 = 3 x 7 = 2 x 9 = 5 x 7 = 2 x 10 = 
5 x 3 = 3 x 3 = 5 x 6 = 3 x 6 = 5 x 10 = 
5 x 2 = 4 x 2 = 5 x 5 = 5 x 9 = 2 x 8 = 
Bài 2:Tính 
3 x 5 + 10 =...................... 5 x 7 + 35 =..................... 5 x 9 - 13 = ................. 
 =...................... =..................... =................... 
4 x 5 + 16 =...................... 2 x 7 + 38 =..................... 3 x 9 + 13 = ................. 
 =...................... =..................... =................... 
2 x 1 - 2 =....................... 4 x 9 - 17 =.................... 4 x 8 - 19 = .................... 
 =...................... =.................... =..................... 
Bài 3: Mỗi bàn có 5 người ăn. Hỏi 9 bàn như thế có bao nhiêu người ăn? 
 Tóm tắt Bài giải 
................................................... .................................................................................. 
................................................... .................................................................................. 
................................................... .................................................................................. 
Bài 4: Mỗi chai dầu đựng được 3l. Hỏi 7 chai như thế có bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ..................................................................................... 
Bài 5: Tìm hai số. Khi biết tích của chúng là 24 và hiệu của chúng là 5 
( Xem cách trình bày như bài 5- Bài tập vận dụng 4) 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
 --------------------------------------------------------- 
 Ngày 15/2/2020 
 BÀI TẬP VẬN DỤNG 6 
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a, 12, 15, 18, , ., ., 30. b, 24, 21, 18, , ., ., 6. 
Bài 7: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu 
 Mẫu: 25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100 
15 x 6=................................................................. 
29 x 3 = ................................................................ 
16 x 5 = ................................................................ 
Bài 8: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 10cm, 
đoạn BC dài 29cm. 
 Bài giải 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
Bài 9: Đặt tên rồi tính độ dài mỗi đường gấp khúc sau: 
a) b) 3 dm 
 2cm 7 dm 4dm 
 2cm 2cm 
 2cm ..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.................................................................................................................................... 
Bài 10: Số? 
 Thừa số 5 4 4 5 5 
 Thừa số 4 10 9 2 
 Tích 20 16 30 40 8 25 
Bài 11: Mỗi học sinh giỏi được tặng 4 quyển vở. Hỏi 9 học sinh giỏi được tặng bao nhiêu 
quyển vở ? 
 Tóm tắt Bài giải 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ..................................................................................... 
Bài 12: Nhà Tú có nuôi 7 con gà. Hỏi chúng có tất cả bao nhiêu cái chân? 
 Tóm tắt Bài giải 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ...................................................................................... 
...................................................... ..................................................................................... 
Bài 13: Tìm một số có hai chữ số biết tích hai chữ số bằng 6 và hiệu hai chữ số bằng 5? 
 Bài giải 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
Bài 14 :Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 
1dm6cm, đoạn BC dài 2dm9cm. 
 Bài giải 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... Bài 15: Cô giáo thưởng cho 8 bạn học sinh giỏi, mỗi bạn 5 quyển vở thì cô còn thừa 3 
quyển vở. Hỏi cô có tất cả bao nhiêu quyển vở? 
 Bài giải 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
 Chúc các em nghỉ ngơi vui vẻ, khỏe mạnh, an toàn và tự ôn tập hiệu quả. Mong sớm 
được gặp lại các em. 
 --------------------------------------------------------------------------------------------- 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_thang_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020_tru.pdf