Phiếu bài tập môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

pdf 13 Trang tailieugiaoduc 85
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Lê Đình Chinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

Phiếu bài tập môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh 
 PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 – Tuần 21 
Lớp:...... Môn: Toán 
Họ và tên:.................................................... Bài: Phép trừ dạng 17 - 7 
 I/ Hướng dẫn học bài 
 17 
 * Cách thực hiện: _ Tính từ phải sang trái: 
 7 
 . 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 
 10 . Hạ 1, viết 1 
 17 trừ 7 bằng 10 (17 – 7 = 10) 
 * Lưu ý: Đặt tính thẳng cột, đặt dấu phép tính và dấu gạch ngang đúng vị trí. 
 II/ Bài tập ứng dụng 
 Bài 1. Tính 
 18 11 
 15 12 _ 16 _ _ 
 _ _ 
 8 1 
 5 2 6 
 .. 
  .. .. .. 
 19 
 14 19 13 17 _ 
 _ _ _ _ 
 7 
 4 9 3 7 
 ..    
 Bài 2. Tính nhẩm 
 12 – 2 =  15 – 5 =  14 – 4 =  
 11 – 1 =  13 – 2 =  19 – 2 =  
 16 – 3 =  17 – 4 =  18 – 2 =  
 Bài 3. Viết phép tính thích hợp 
 Có : 15 cái kẹo 
 Đã ăn : 5 cái kẹo 
 Còn :  cái kẹo ? 
 Bài 4. Viết phép tính thích hợp 
 Có : 12 con chim 
 Bay đi : 2 con chim 
 Còn lại :  con chim ? 
 Trường Tiểu học Lê Đình Chinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 4 – Tuần 21 
 Lớp:...... Môn: Toán 
 Họ và tên:.................................................... Bài: Luyện tập 
 I/ Hướng dẫn học bài 
 Xem lại các kiến thức đã học ở các bài: Phép cộng dạng 14 + 3, Phép trừ dạng 17 – 3, 
Phép trừ dạng 17 – 7. 
 II/ Bài tập ứng dụng 
 Bài 1. Đặt tính rồi tính 
 19 - 2 17 - 3 16 - 5 14 - 3 
  ..   
 Bài 2. Tính nhẩm 
 15 – 1 =  15 – 3 =  14 – 4 =  
 17 – 2 =  16 – 2 =  13 – 2 =  
 19 – 8 =  14 – 1 =  18 – 5 =  
 Bài 3. Tính 
 12 + 3 – 1 = .. 17 – 5 + 2 = .. 15 – 3 -1 = .. 
 15 + 2 – 1 = .. 16 – 2 + 1 = .. 19 – 2 – 5 = .. 
 Bài 4. Nối (theo mẫu) 
 17 - 5 
 18 - 1 14 
 13 
 15 - 1 
 16 19 - 3 
 15 
 17 - 2 17 14 - 1 
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 6 – Tuần 21 
Lớp:...... Môn: Toán 
Họ và tên:.................................................... Bài: Luyện tập chung 
 I/ Hướng dẫn học bài 
 * Ôn lại cách tìm: + Số liền trước: Đứng ở phía trước số cần tìm trên tia số. 
 + Số liền sau: Đứng ở phía sau số cần tìm trên tia số. 
 II/ Bài tập ứng dụng 
 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 Số liền trước của 8 là .. 
 Số liền trước của 9 là  
 Số liền trước của 10 là  
 Số liền trước của 11 là  
 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 Số liền sau của 6 là .. 
 Số liền sau của 10 là .. 
 Số liền sau của 17 là .. 
 Số liền sau của 19 là .. 
 Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 15 - 3 18 - 7 14 + 5 16 - 3 
  ..   
 Bài 4. Tính 
 12 + 3 + 4 = .. 17 – 5 + 2 = .. 11 + 2 + 3 = .. 
 15 + 1 – 6 = .. 16 + 2 + 1 = .. 17 – 1 – 5 = .. 
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 8 – Tuần 21 
 Lớp:...... Môn: Toán 
 Họ và tên:.................................................... Bài: Bài toán có lời văn 
 I/ Hướng dẫn học bài 
 Ví dụ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: 
 Bài toán: Có . bạn, có thêm . bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? 
 * Cách làm: Quan sát tranh vẽ, đếm => Viết số thích hợp vào chỗ chấm => Ta có được 
 bài toán: “Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?” 
 * Phân tích: - Bài toán đã cho biết gì? => Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. 
 - Nêu câu hỏi của bài toán? => Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? 
 - Theo câu hỏi này ta phải làm gì? => Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn ? (Học 
 sinh trả lời miệng, không trình bày bài giải) 
 II/ Bài tập ứng dụng 
 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: 
 Bài toán: Có .. con thỏ, có thêm .. con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả 
 bao nhiêu con thỏ ? 
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 9 – Tuần 21 
 Lớp:...... Môn: Tiếng Việt 
 Họ và tên:.................................................... Bài: Tập viết T19+ T20 
 I/ Hướng dẫn học bài 
 * Chiều cao các chữ cỡ nhỏ: 
 - 1 ô li: a, ă, â, c, e, ê, i, m, n, o, ô, ơ, u, ư, v, x (không tính dấu phụ của chữ) 
 - Cao hơn 1 ô li một chút: r, s 
 - 1 ô li rưỡi: t 
 - 2 ô li: d, đ, p, q 
 - 2 ô li rưỡi: b, g, h, k, l, y 
 II/ Bài tập ứng dụng 
 Nhìn chép lại các chữ cái sau bằng chữ cỡ nhỏ (mỗi chữ viết cách nhau 1 ô): 
  a ă â c e ê i m n 
 A
  o ô ơ u ư v x 
 aA 
  r s t 
 aA 
  d đ p q 
 aA 
  b g h k l y 
 aA 
 a  
 A 
 a 
  
  
 4/ 5/ 
3/Circle the number 3 and 4 (khoanh tròn số 3 và 4) 

File đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_mon_toantieng_viet_lop_1_tuan_21_truong_tieu_h.pdf