Phiếu bài tập môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Lê Đình Chinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 – Tuần 23 Lớp:...... Môn: Toán Họ và tên:............................................... Bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I/ Hướng dẫn học bài II/ Bài tập ứng dụng Bài 1. Vẽ đoạn thẳng có độ dài: a) 5cm .. b) 7cm .. c) 2cm .. d) 9cm .. Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 3cm Cả hai đoạn thẳng : .. cm ? Bài giải Trường Tiểu học Lê Đình Chinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 4 – Tuần 23 Lớp:...... Môn: Toán Họ và tên:.............................................. Bài: Luyện tập chung I/ Hướng dẫn học bài Xem lại kiến thức cũ đã học II/ Bài tập ứng dụng Bài 1. Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống: Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: + 2 + 3 11 + 1 + 2 14 + 3 + 1 15 Bài 3. Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút ? Bài giải Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 1 2 3 4 5 6 4 1 7 5 2 0 13 14 12 16 Trường Tiểu học Lê Đình Chinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 6 – Tuần 23 Lớp:...... Môn: Toán Họ và tên:............................................... Bài: Luyện tập chung I/ Hướng dẫn học bài Xem lại kiến thức cũ đã học II/Bài tập ứng dụng Bài 1. Tính a) 12 + 3 = .. 15 + 4 = .. 8 + 2 = . 14 + 3 = . 15 – 3 = .. 19 – 4 = .. 10 – 2 = . 17 – 3 = . b) 11 + 4 + 2 = .. 19 -5 – 4 = . 14 + 2 – 5 = .. Bài 2.a) Khoanh vào số lớn nhất: 14 , 18 , 11 , 15 b) Khoanh vào số bé nhất: 17 , 13 , 19 , 10 Bài 3. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm: Bài 4. Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăng-ti-mét ? A B C 3cm 6cm ?cm Bài giải Trường Tiểu học Lê Đình Chinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 8 – Tuần 23 Lớp:...... Môn: Toán Họ và tên:.............................................. Bài: Các số tròn chục I/ Hướng dẫn học bài: Các số tròn chục: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 II/ Bài tập ứng dụng Bài 1. Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi sáu mươi 60 10 tám mươi 90 năm mươi 70 ba mươi b) Ba chục : 30 Bốn chục : Tám chục: Sáu chục: . Một chục: . Năm chục: .. c) 20 : hai chục 50: . 70: .. chục 80: . 90: .. chục 30: . Bài 2. Điền số: 10 50 80 90 60 10 Bài 3. Điền dấu = 20 .. 10 40 .. 80 90 .. 60 30 .. 40 80 .. 40 60 90 50 . 70 40 .. 40 90 .. 90 Bài 3. Đọc trơn các câu sau: Chú voi huơ huơ cái vòi. Một giọng hát trầm văng vẳng giữa đêm khuya. Trường Tiểu học Lê Đình Chinh Lớp : .. Họ và tên: .. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 23 Môn : Tiếng Anh
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toantieng_viet_lop_1_tuan_23_truong_tieu_h.docx